Đọc nhanh: 败仗 (bại trượng). Ý nghĩa là: trận thua; thua trận. Ví dụ : - 打败仗 thua trận. - 吃了一个大败仗 thua một trận xiểng liểng
败仗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trận thua; thua trận
失利的战役或战斗
- 打败仗
- thua trận
- 吃 了 一个 大 败仗
- thua một trận xiểng liểng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 败仗
- 打败仗
- thua trận
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 鱼馁肉败
- cá ươn thịt thối.
- 人民军队 大败 侵略军
- quân đội nhân dân đánh quân xâm lược thua tan tành
- 吃 了 一个 大 败仗
- thua một trận xiểng liểng
- 他 为了 失败 而 哭泣
- Anh ta khóc thầm vì thất bại.
- 严父 出 孝子 , 慈母 多败儿
- Cha nghiêm khắc sinh con hiếu thảo, mẹ yêu chiều mẹ dạy hư con.
- 他 为 自己 的 表现 而 感到 挫败
- Anh ấy cảm thấy chán nản vì biểu hiện của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仗›
败›