败仗 bàizhàng
volume volume

Từ hán việt: 【bại trượng】

Đọc nhanh: 败仗 (bại trượng). Ý nghĩa là: trận thua; thua trận. Ví dụ : - 打败仗 thua trận. - 吃了一个大败仗 thua một trận xiểng liểng

Ý Nghĩa của "败仗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

败仗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trận thua; thua trận

失利的战役或战斗

Ví dụ:
  • volume volume

    - 打败仗 dǎbàizhàng

    - thua trận

  • volume volume

    - chī le 一个 yígè 败仗 bàizhàng

    - thua một trận xiểng liểng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 败仗

  • volume volume

    - 打败仗 dǎbàizhàng

    - thua trận

  • volume volume

    - 人民 rénmín duì 那些 nèixiē 腐败分子 fǔbàifènzǐ hèn 咬牙切齿 yǎoyáqièchǐ

    - Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.

  • volume volume

    - 鱼馁肉败 yúněiròubài

    - cá ươn thịt thối.

  • volume volume

    - 人民军队 rénmínjūnduì 大败 dàbài 侵略军 qīnlüèjūn

    - quân đội nhân dân đánh quân xâm lược thua tan tành

  • volume volume

    - chī le 一个 yígè 败仗 bàizhàng

    - thua một trận xiểng liểng

  • volume volume

    - 为了 wèile 失败 shībài ér 哭泣 kūqì

    - Anh ta khóc thầm vì thất bại.

  • volume volume

    - 严父 yánfù chū 孝子 xiàozǐ 慈母 címǔ 多败儿 duōbàiér

    - Cha nghiêm khắc sinh con hiếu thảo, mẹ yêu chiều mẹ dạy hư con.

  • volume volume

    - wèi 自己 zìjǐ de 表现 biǎoxiàn ér 感到 gǎndào 挫败 cuòbài

    - Anh ấy cảm thấy chán nản vì biểu hiện của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhàng
    • Âm hán việt: Trượng
    • Nét bút:ノ丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJK (人十大)
    • Bảng mã:U+4ED7
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Bài
    • Âm hán việt: Bại
    • Nét bút:丨フノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BOOK (月人人大)
    • Bảng mã:U+8D25
    • Tần suất sử dụng:Rất cao