Đọc nhanh: 夺魁 (đoạt khôi). Ý nghĩa là: đoạt giải nhất; đoạt giải quán quân. Ví dụ : - 这个厂的电视机在全国评比中夺魁。 đài truyền hình này đã đoạt giải nhất trong cuộc bình chọn trên toàn quốc.
夺魁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đoạt giải nhất; đoạt giải quán quân
争夺第一;夺取冠军
- 这个 厂 的 电视机 在 全国 评比 中 夺魁
- đài truyền hình này đã đoạt giải nhất trong cuộc bình chọn trên toàn quốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夺魁
- 学生 努力 夺魁 首
- Học sinh nỗ lực đạt quán quân.
- 他 在 比赛 中 夺魁
- Anh ta đã đoạt giải quán quân trong cuộc thi.
- 企业 之间 争夺 客户
- Các doanh nghiệp đang tranh giành khách hàng.
- 第一 建筑 公司 夺魁 中标
- công ty xây dựng số một đã trúng thầu.
- 他 让 我 定夺 这件 事
- Anh ấy để tôi quyết định việc này.
- 但 你 却 只是 个 掠夺者
- Nhưng bạn chẳng qua là một kẻ săn mồi.
- 这个 厂 的 电视机 在 全国 评比 中 夺魁
- đài truyền hình này đã đoạt giải nhất trong cuộc bình chọn trên toàn quốc.
- 他 是 一个 魁梧 的 男人
- Anh ấy là một người đàn ông vạm vỡ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夺›
魁›