Đọc nhanh: 失败是成功之母 (thất bại thị thành công chi mẫu). Ý nghĩa là: thất bại là mẹ thành công.
失败是成功之母 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thất bại là mẹ thành công
失败往往是成功的先导指从失败中吸取教训,就能取得胜利
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失败是成功之母
- 失败 乃 成功 之母
- Thất bại là mẹ thành công.
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 我 以为 成功 , 没想到 失败 了
- Tôi tưởng thành công, không ngờ lại thất bại.
- 他 之所以 成功 是因为 努力
- Lý do anh ấy thành công là nhờ nỗ lực.
- 失败 是 成功 之母
- Thất bại là mẹ thành công
- 他人 的 失败 是 我们 的 前车之鉴
- Thất bại của người khác là bài học cho chúng ta.
- 我们 不但 没 失败 , 反而 成功 了
- Chúng tôi không những không thất bại, mà còn thành công.
- 它 是 中国 制作 得 最 成功 的 动画片 之一
- Đây là một trong những phim hoạt hình thành công nhất được sản xuất tại Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
功›
失›
成›
是›
母›
败›