Đọc nhanh: 冒失败的风险 (mạo thất bại đích phong hiểm). Ý nghĩa là: Có nguy cơ thất bại.
冒失败的风险 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Có nguy cơ thất bại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冒失败的风险
- 他 的 失败 真 讽刺
- Thất bại của ông thực sự đầy mỉa mai.
- 去 经验 失败 的 痛苦
- Đi trải nghiệm sự đau khổ của thất bại.
- 保险公司 将 赔偿 他 的 损失
- Công ty bảo hiểm sẽ bồi thường thiệt hại của anh ấy.
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 他 失败 到 了 令人担忧 的 地步
- Thất bại của anh ấy đã đến mức đáng lo ngại.
- 我 宁肯 选择 安全 储蓄 计划 而 不 愿意 冒 很大 的 风险 以 获取 高利率
- Tôi thà chọn kế hoạch tiết kiệm an toàn hơn là mạo hiểm lớn để đạt được lãi suất cao.
- 他们 认 他们 的 失败 是 因 杰克 的 阴魂不散
- Họ nghĩ nguyên nhân thất bại của họ là do âm hồn bất tán của Kiệt Khắc.
- 他 冒 着 自己 的 生命危险 救 了 我 的 命
- Anh ấy đã liều mạng cứu lấy mạng sống của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冒›
失›
的›
败›
险›
风›