Đọc nhanh: 成功 (thành công). Ý nghĩa là: thành công, thành công. Ví dụ : - 项目结果最终成功了。 Kết quả dự án cuối cùng thành công.. - 我们的这计划成功了。 Kế hoạch này của chúng tôi đã thành công.. - 他们的合作非常成功。 Sự hợp tác của họ rất thành công.
成功 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thành công
获得预期的结果 (跟''失败''相对)
- 项目 结果 最终 成功 了
- Kết quả dự án cuối cùng thành công.
- 我们 的 这 计划 成功 了
- Kế hoạch này của chúng tôi đã thành công.
成功 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thành công
结果圆满
- 他们 的 合作 非常 成功
- Sự hợp tác của họ rất thành công.
- 这是 一个 成功 的 项目
- Đây là một dự án thành công.
So sánh, Phân biệt 成功 với từ khác
✪ 1. 胜利 vs 成功
Giống:
- Đều là động từ, đều biểu thị đạt được mục đích đã dự tính trước.
Khác:
- "胜利" biểu thị lúc công việc đạt được mục đích đã dự tính trước, thường làm trạng ngữ.
"成功" không chỉ dùng trên phương diện công việc, sự nghiệp còn dùng được ở nhiều phương diện khác.
Có thể làm trạng ngữ hoặc vị ngữ.
- "胜利" còn có nghĩa là trong trận đấu hoặc chiến tranh đánh bại được đối thủ.
"成功" không có ý nghĩa là đánh bại đối thủ.
- "胜利" không có ý nghĩa làm cho người khác hài lòng, không thể làm bổ ngữ.
"成功" là tính từ, có nghĩa là làm cho người khác hài lòng, có thể làm bổ ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成功
- 为了 成功 , 他 在所不惜
- Để thành công, anh ấy không tiếc gì cả.
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 一个 成功 的 易趣 卖家
- Anh ấy là một doanh nhân ebay khá thành công.
- 一个 人 的 成功 主要 靠 自已
- Thành công của một người chủ yếu dựa vào bản thân.
- 今天 的 晚会 算是 大功告成
- Bữa dạ tiệc hôm nay thành công tốt đẹp.
- 为了 在 推销 中 成功 , 我们 需要 深入 了解 我们 的 目标 客户
- Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.
- 不要 放弃 , 成功 就 在 前方 !
- Đừng bỏ cuộc, thành công đang ở phía trước!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
成›
Thắng Lợi
Thuận Lợi
hoàn thành; tuyên bố hoàn thành (nhiệm vụ quan trọng); cáo thành
chiến thắng trở về; khải hoàn
Có Hiệu Quả, Đạt Hiệu Quả
thắng lợi; chiến thắng; giành thắng lợi; ăn cuộc
đắc thắng; giành thắng lợi; thu được thắng lợi; được cuộc
giành thắng lợi; thắng lợi (tác chiến, thi đấu)báo tiệp; báo tin thắng trận
thành danh; có tiếng tăm; nổi tiếng; nổi danh; trứ danh; cừ; chiến; nên danh
đi đến quyết địnhđể xác địnhđể hoàn thiệnđể khắc phục (một ngày, v.v.)để giảm (một thỏa thuận, v.v.)
thành công; nên việc; thành sự; hoàn thành; làm xong; làm trọn; đạt đượcquá khứ; dĩ vãng; chuyện đã rồi; chuyện đã qua; chuyện qua rồi
thực hiện được; đạt được (ý xấu)