成功 chénggōng
volume volume

Từ hán việt: 【thành công】

Đọc nhanh: 成功 (thành công). Ý nghĩa là: thành công, thành công. Ví dụ : - 项目结果最终成功了。 Kết quả dự án cuối cùng thành công.. - 我们的这计划成功了。 Kế hoạch này của chúng tôi đã thành công.. - 他们的合作非常成功。 Sự hợp tác của họ rất thành công.

Ý Nghĩa của "成功" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 2

成功 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thành công

获得预期的结果 (跟''失败''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 项目 xiàngmù 结果 jiéguǒ 最终 zuìzhōng 成功 chénggōng le

    - Kết quả dự án cuối cùng thành công.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de zhè 计划 jìhuà 成功 chénggōng le

    - Kế hoạch này của chúng tôi đã thành công.

成功 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thành công

结果圆满

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen de 合作 hézuò 非常 fēicháng 成功 chénggōng

    - Sự hợp tác của họ rất thành công.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè 成功 chénggōng de 项目 xiàngmù

    - Đây là một dự án thành công.

So sánh, Phân biệt 成功 với từ khác

✪ 1. 胜利 vs 成功

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ, đều biểu thị đạt được mục đích đã dự tính trước.
Khác:
- "胜利" biểu thị lúc công việc đạt được mục đích đã dự tính trước, thường làm trạng ngữ.
"成功" không chỉ dùng trên phương diện công việc, sự nghiệp còn dùng được ở nhiều phương diện khác.
Có thể làm trạng ngữ hoặc vị ngữ.
- "胜利" còn có nghĩa là trong trận đấu hoặc chiến tranh đánh bại được đối thủ.
"成功" không có ý nghĩa là đánh bại đối thủ.
- "胜利" không có ý nghĩa làm cho người khác hài lòng, không thể làm bổ ngữ.
"成功" là tính từ, có nghĩa là làm cho người khác hài lòng, có thể làm bổ ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成功

  • volume volume

    - 为了 wèile 成功 chénggōng 在所不惜 zàisuǒbùxī

    - Để thành công, anh ấy không tiếc gì cả.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 成就 chéngjiù 荣誉 róngyù dōu 归功于 guīgōngyú 党和人民 dǎnghérénmín

    - tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.

  • volume volume

    - 不要 búyào 成功 chénggōng 金钱 jīnqián 划等号 huàděnghào

    - Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.

  • volume volume

    - 一个 yígè 成功 chénggōng de 易趣 yìqù 卖家 màijiā

    - Anh ấy là một doanh nhân ebay khá thành công.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén de 成功 chénggōng 主要 zhǔyào kào 自已 zìyǐ

    - Thành công của một người chủ yếu dựa vào bản thân.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 晚会 wǎnhuì 算是 suànshì 大功告成 dàgōnggàochéng

    - Bữa dạ tiệc hôm nay thành công tốt đẹp.

  • volume volume

    - 为了 wèile zài 推销 tuīxiāo zhōng 成功 chénggōng 我们 wǒmen 需要 xūyào 深入 shēnrù 了解 liǎojiě 我们 wǒmen de 目标 mùbiāo 客户 kèhù

    - Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.

  • - 不要 búyào 放弃 fàngqì 成功 chénggōng jiù zài 前方 qiánfāng

    - Đừng bỏ cuộc, thành công đang ở phía trước!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MKS (一大尸)
    • Bảng mã:U+529F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa