Đọc nhanh: 失败者 (thất bại giả). Ý nghĩa là: kẻ thua cuộc. Ví dụ : - 你们是失败者 Bạn là kẻ thất bại!
失败者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ thua cuộc
loser
- 你们 是 失败者
- Bạn là kẻ thất bại!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失败者
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 他 在 失败 后 丧失 了 自信
- Anh ấy đã mất tự tin sau khi thất bại.
- 你们 是 失败者
- Bạn là kẻ thất bại!
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 他们 在 比赛 中 角力 失败
- Họ thất bại trong cuộc so tài.
- 他们 竟然 失败 了 , 真没想到
- tôi không nghĩ rằng anh ấy lại có thể thất bại
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
者›
败›