Đọc nhanh: 着着失败 (trứ trứ thất bại). Ý nghĩa là: thất bại ở mọi bước của con đường (thành ngữ).
着着失败 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thất bại ở mọi bước của con đường (thành ngữ)
to fail at every step of the way (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 着着失败
- 失业 并 不 意味着 失败
- Thất nghiệp không có nghĩa là thất bại.
- 失明 并 不 意味着 失去 希望
- Mất thị lực không có nghĩa là mất đi hy vọng.
- 因为 建筑 这 行 充斥 着 贪污腐败
- Xây dựng đầy rẫy tham nhũng.
- 不断 犯错 , 也 就 意味着 失败
- Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.
- 她 看着 窗外 , 为 她 失去 的 青春 而 惋惜
- Cô ấy nhìn ra cửa sổ, tiếc nuối vì tuổi thanh xuân đã trôi qua.
- 看着 他 那 怅然若失 的 样子 大家 都 不知 如何是好
- Nhìn bộ dạng chán nản thất vọng của anh ta, mọi người thật không biết nên làm thế nào.
- 看着 蘑菇 慢慢 变淡 的 身影 刘云 恍然若失
- Nhìn thấy bóng dáng cây nấm đang dần mờ đi, Lưu Vân đột nhiên cảm thấy mất mác.
- 遗失 的 行李 已经 有 了 着落 了
- hành lý bị mất đã có manh mối rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
着›
败›