期望 qīwàng
volume volume

Từ hán việt: 【kì vọng】

Đọc nhanh: 期望 (kì vọng). Ý nghĩa là: sự kỳ vọng; mong đợi, mong chờ; hy vọng. Ví dụ : - 他辜负了大家的期望。 Anh ấy đã phụ lòng mong đợi của mọi người.. - 父母的期望是我前进的动力。 Sự kỳ vọng của bố mẹ là động lực để tôi tiến về phía trước.. - 爷爷期望天晴。 Ông nội hy vọng trời sẽ nắng.

Ý Nghĩa của "期望" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

期望 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sự kỳ vọng; mong đợi

对未来的事物或人的前途有所希望和等待

Ví dụ:
  • volume volume

    - 辜负 gūfù le 大家 dàjiā de 期望 qīwàng

    - Anh ấy đã phụ lòng mong đợi của mọi người.

  • volume volume

    - 父母 fùmǔ de 期望 qīwàng shì 前进 qiánjìn de 动力 dònglì

    - Sự kỳ vọng của bố mẹ là động lực để tôi tiến về phía trước.

期望 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mong chờ; hy vọng

希望和等待某事情早点发生

Ví dụ:
  • volume volume

    - 爷爷 yéye 期望 qīwàng 天晴 tiānqíng

    - Ông nội hy vọng trời sẽ nắng.

  • volume volume

    - 期望 qīwàng yǒu xīn 玩具 wánjù

    - Tớ mong có đồ chơi mới.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 期望

✪ 1. A 对 B 的期望

Sự kỳ vọng của A dành cho B

Ví dụ:
  • volume

    - 父母 fùmǔ duì 孩子 háizi de 期望 qīwàng 总是 zǒngshì hěn gāo

    - Cha mẹ luôn đặt kỳ vọng cao ở con cái.

  • volume

    - duì 小猫 xiǎomāo de 期望 qīwàng shì 乖乖 guāiguāi de

    - Kỳ vọng của tôi đối với mèo con là phải ngoan ngoãn.

So sánh, Phân biệt 期望 với từ khác

✪ 1. 期望 vs 希望

Giải thích:

- Đối tượng của"期望" là trong tương lai, "希望" không bị hạn chế.
- "希望" có thể được sử dụng làm đối tượng của động từ "" hoặc "没有", nhưng"期望" thì không.
- "有希望" biểu thị khả năng, tiếng Trung Quốc không nói "有期望".
"没有希望" có nghĩa là không thể làm được, không thể cứu chữa được, v.v… không thể nói "没有期望".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 期望

  • volume volume

    - 无愧于 wúkuìyú 父母 fùmǔ de 期望 qīwàng

    - Cô ấy không hổ thẹn với sự kỳ vọng của cha mẹ.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 期望 qīwàng 财政 cáizhèng 大臣 dàchén 公布 gōngbù zài běn 年度预算 niándùyùsuàn zhōng 削减 xuējiǎn 税收 shuìshōu

    - Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.

  • volume volume

    - 远远 yuǎnyuǎn 超过 chāoguò le 期望 qīwàng

    - Anh ấy đã vượt xa kỳ vọng.

  • volume volume

    - 辜负 gūfù nín de 期望 qīwàng

    - Không phụ lòng kỳ vọng của anh.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 希望 xīwàng 假期 jiàqī zhǎng 一点 yìdiǎn

    - Chúng tôi mong kỳ nghỉ dài hơn chút.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng néng 延长 yáncháng 假期 jiàqī de 时间 shíjiān

    - Cô ấy mong muốn có thể kéo dài kỳ nghỉ.

  • volume volume

    - 亏负 kuīfù le 大家 dàjiā de 期望 qīwàng

    - anh ấy đã phụ lòng mong đợi của mọi người.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng yǒu 一个 yígè 逍遥 xiāoyáo de 假期 jiàqī

    - Anh ấy mong có một kỳ nghỉ thoái mái.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+7 nét)
    • Pinyin: Wàng
    • Âm hán việt: Vọng
    • Nét bút:丶一フノフ一一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YBHG (卜月竹土)
    • Bảng mã:U+671B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Qī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCB (廿金月)
    • Bảng mã:U+671F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao