期待 qīdài
volume volume

Từ hán việt: 【kỳ đãi】

Đọc nhanh: 期待 (kỳ đãi). Ý nghĩa là: mong đợi; kỳ vọng; đợi chờ. Ví dụ : - 我们期待您的及时回复。 Chúng tôi mong được phản hồi từ bạn.. - 我们期待您下次光临。 Chúng tôi mong đợi quý khách lần sau ghé thăm.. - 我们期待着再次合作。 Chúng tôi kỳ vọng được tiếp tục hợp tác.

Ý Nghĩa của "期待" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 5-6

期待 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mong đợi; kỳ vọng; đợi chờ

期望;等待; 等待 (多用于具体的对象); 心里想着达到某种目的或出现某种情况

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 期待 qīdài nín de 及时 jíshí 回复 huífù

    - Chúng tôi mong được phản hồi từ bạn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 期待 qīdài nín 下次 xiàcì 光临 guānglín

    - Chúng tôi mong đợi quý khách lần sau ghé thăm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 期待 qīdài zhe 再次 zàicì 合作 hézuò

    - Chúng tôi kỳ vọng được tiếp tục hợp tác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 期待

✪ 1. 对 + Tân ngữ + 充满 + 期待

tràn đầy mong đợi về điều gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - duì 留学 liúxué 生活 shēnghuó 充满 chōngmǎn 期待 qīdài

    - Tôi tràn đầy mong đợi về cuộc sống du học.

  • volume

    - duì 未来 wèilái 充满 chōngmǎn 期待 qīdài

    - Tôi tràn đầy mong đợi về tương lai.

✪ 2. 期待 + 的 + Danh từ (眼光/眼神/心情)

"期待“ vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - yòng 期待 qīdài de 眼神 yǎnshén 看着 kànzhe

    - Anh ấy nhìn tôi với ánh mắt mong chờ.

  • volume

    - 怀着 huáizhe 期待 qīdài de 心情 xīnqíng 报名 bàomíng

    - Tôi đi đăng ký với tâm trạng mong chờ.

So sánh, Phân biệt 期待 với từ khác

✪ 1. 期待 vs 等待

Giải thích:

"期待" mang nghĩa "等待", nhưng đối tượng của"期待" là trừu tượng.
Đối tượng "等待" không có giới hạn này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 期待

  • volume volume

    - 农民 nóngmín 期待 qīdài hǎo de nián chéng

    - Nông dân mong đợi mùa màng bội thu.

  • volume volume

    - 午饭 wǔfàn chī 很少 hěnshǎo 期待 qīdài 晚饭 wǎnfàn shí 饱餐一顿 bǎocānyīdùn

    - Cô ấy ăn ít trưa và mong chờ có một bữa tối no nê.

  • volume volume

    - 期待 qīdài zhe 老同学 lǎotóngxué de 聚会 jùhuì

    - Anh ấy mong chờ buổi tụ họp với các bạn học cũ.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 期待 qīdài zhe 圣诞 shèngdàn

    - Trẻ em mong chờ lễ giáng sinh.

  • volume volume

    - dài zhe 期待 qīdài de 眼神 yǎnshén

    - Cô ấy xuất hiện với ánh mắt vui vẻ.

  • volume volume

    - hěn 期待 qīdài 今年 jīnnián de 团圆 tuányuán

    - Cô ấy đang rất mong chờ cuộc sum vầy năm nay.

  • volume volume

    - 期待 qīdài 老朋友 lǎopéngyou 重逢 chóngféng

    - Anh ấy mong chờ gặp lại bạn cũ.

  • volume volume

    - hěn 期待 qīdài 浪漫 làngmàn de 婚礼 hūnlǐ

    - Anh rất mong chờ một đám cưới lãng mạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Dāi , Dài
    • Âm hán việt: Đãi
    • Nét bút:ノノ丨一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOGDI (竹人土木戈)
    • Bảng mã:U+5F85
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Qī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCB (廿金月)
    • Bảng mã:U+671F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao