Đọc nhanh: 期待 (kỳ đãi). Ý nghĩa là: mong đợi; kỳ vọng; đợi chờ. Ví dụ : - 我们期待您的及时回复。 Chúng tôi mong được phản hồi từ bạn.. - 我们期待您下次光临。 Chúng tôi mong đợi quý khách lần sau ghé thăm.. - 我们期待着再次合作。 Chúng tôi kỳ vọng được tiếp tục hợp tác.
期待 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mong đợi; kỳ vọng; đợi chờ
期望;等待; 等待 (多用于具体的对象); 心里想着达到某种目的或出现某种情况
- 我们 期待 您 的 及时 回复
- Chúng tôi mong được phản hồi từ bạn.
- 我们 期待 您 下次 光临
- Chúng tôi mong đợi quý khách lần sau ghé thăm.
- 我们 期待 着 再次 合作
- Chúng tôi kỳ vọng được tiếp tục hợp tác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 期待
✪ 1. 对 + Tân ngữ + 充满 + 期待
tràn đầy mong đợi về điều gì đó
- 我 对 留学 生活 充满 期待
- Tôi tràn đầy mong đợi về cuộc sống du học.
- 我 对 未来 充满 期待
- Tôi tràn đầy mong đợi về tương lai.
✪ 2. 期待 + 的 + Danh từ (眼光/眼神/心情)
"期待“ vai trò định ngữ
- 他 用 期待 的 眼神 看着 我
- Anh ấy nhìn tôi với ánh mắt mong chờ.
- 我 怀着 期待 的 心情 去 报名
- Tôi đi đăng ký với tâm trạng mong chờ.
So sánh, Phân biệt 期待 với từ khác
✪ 1. 期待 vs 等待
"期待" mang nghĩa "等待", nhưng đối tượng của"期待" là trừu tượng.
Đối tượng "等待" không có giới hạn này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 期待
- 农民 期待 好 的 年 成
- Nông dân mong đợi mùa màng bội thu.
- 她 午饭 吃 得 很少 , 期待 晚饭 时 饱餐一顿
- Cô ấy ăn ít trưa và mong chờ có một bữa tối no nê.
- 他 期待 着 和 老同学 的 聚会
- Anh ấy mong chờ buổi tụ họp với các bạn học cũ.
- 孩子 们 期待 着 圣诞
- Trẻ em mong chờ lễ giáng sinh.
- 她 带 着 期待 的 眼神
- Cô ấy xuất hiện với ánh mắt vui vẻ.
- 她 很 期待 今年 的 团圆
- Cô ấy đang rất mong chờ cuộc sum vầy năm nay.
- 他 期待 与 老朋友 重逢
- Anh ấy mong chờ gặp lại bạn cũ.
- 他 很 期待 浪漫 的 婚礼
- Anh rất mong chờ một đám cưới lãng mạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
待›
期›