Đọc nhanh: 百不失一 (bá bất thất nhất). Ý nghĩa là: trăm lần không sai một.
百不失一 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trăm lần không sai một
一百次中也不会失误一次形容极有把握,决不会出差错
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百不失一
- 保密 有 它 不利 的 这 一面 : 我们 丧失 了 对 事物 的 分寸 感
- Bí mật có mặt trái của nó: chúng ta mất cảm giác cân đối đối với sự vật
- 百闻不如一见
- Nghe trăm lần không bằng thấy một lần.
- 他 一直 失 不了 业
- Anh ấy không bao giờ thất nghiệp.
- 俗话说 , 百闻不如一见
- Tục ngữ có câu, "Trăm nghe không bằng một thấy".
- 这一 工作 不能 有 半点 漏失
- công việc này không thể có một chút sơ xuất nào.
- 他 一切 为了 集体 , 全然 不 考虑 个人 的 得失
- anh ấy tất cả vì tập thể, hoàn toàn không nghĩ đến hơn thiệt cá nhân.
- 这是 最后 一次 机会 了 时不可失 希望 你 赶快 拿定主意
- Đây là cơ hội cuối cùng, nắm bắt cơ hội, tôi mong bạn quyết định nhanh chóng
- 这个 软件 日渐 缺失 , 如果 不 及时处理 , 快 有 一天 他 被 坏掉
- Cái phần mềm này ngày càng nhiều lỗ hổng, nếu không xử lý kịp thời, có ngày sẽ bị hỏng thôi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
不›
失›
百›