Đọc nhanh: 拜望 (bái vọng). Ý nghĩa là: kính thăm; đến thăm; viếng thăm. Ví dụ : - 拜望师母。 kính thăm sư mẫu
拜望 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kính thăm; đến thăm; viếng thăm
敬辞,探望
- 拜望 师母
- kính thăm sư mẫu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拜望
- 专 拜谒
- đặc biệt bái kiến
- 拜望 师母
- kính thăm sư mẫu
- 下礼拜 考试 开始
- Tuần sau kỳ thi bắt đầu.
- 凡 希望 受到 皇帝 恩宠 的 人 都 要 拜倒 在 他 面前
- Mọi người mong muốn được sự ân sủng của hoàng đế đều phải quỳ gối trước mặt người ấy.
- 拜访 是 一门 学问 , 看望 病人 更是 一门 艺术
- Thăm khám là một môn học, và thăm bệnh nhân thậm chí còn là một môn nghệ thuật.
- 不要 播给 我 希望 , 然后 熄灭
- Đừng gieo cho tôi hy vọng rồi dập tắt.
- 不 辜负 您 的 期望
- Không phụ lòng kỳ vọng của anh.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拜›
望›
Đến Thăm
Điều Tra
Đi Thăm
dò hỏi; tìm tòi; săn tinthăm; thăm viếng
dò hỏi (tin tức, tình hình, ý đồ); ướm hỏithăm hỏihỏi thăm
Đi Thăm
Viếng Thăm
bái yết; bái kiến; chào ra mắt 拜见所尊敬的人chiêm ngưỡng (lăng mộ, bia)chào ra mắt
bái kiến; chào; ra mắt; đến chào (phía khách nói) (nay thường dùng trong các buổi gặp gỡ ngoại giao long trọng); bái chàolạy