Đọc nhanh: 心寒 (tâm hàn). Ý nghĩa là: trái tim băng giá; trong lòng nguội lạnh (thường chỉ thất vọng và đau khổ); buồn bã. Ví dụ : - 听了这话, 真让人心寒。 Nghe được câu nói này thật khiến người khác buồn bã.. - 那情景使我心寒。 Cảnh tượng đó khiến tôi trong lòng nguội lạnh.. - 这些统计数据令人心寒。 Những số liệu thống kê này thật làm người khác trong lòng nguội lạnh.
心寒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trái tim băng giá; trong lòng nguội lạnh (thường chỉ thất vọng và đau khổ); buồn bã
失望而又痛心
- 听 了 这话 真让人 心寒
- Nghe được câu nói này thật khiến người khác buồn bã.
- 那 情景 使 我 心寒
- Cảnh tượng đó khiến tôi trong lòng nguội lạnh.
- 这些 统计数据 令人心寒
- Những số liệu thống kê này thật làm người khác trong lòng nguội lạnh.
- 现在 的 心情 简直 就是 心寒
- Tâm trạng hiện tại của tôi chỉ đơn giản là buồn bã.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心寒
- 他 心中 充满 了 寒酸
- Trong tim anh ấy đầy ắp sự đau buồn.
- 我 的 心 寒冷 像 黑暗 深渊
- Trái tim tôi lạnh lẽo như vực sâu tăm tối.
- 真叫人 寒心
- thật làm người ta đau lòng.
- 那 情景 使 我 心寒
- Cảnh tượng đó khiến tôi trong lòng nguội lạnh.
- 朋友 是 雨 中 伞 , 遮风挡雨 ; 朋友 是 雪 中炭 , 暖心 驱寒
- Bạn là chiếc ô che mưa, che mưa gió, bạn là than trong tuyết, sưởi ấm trái tim xua tan giá lạnh
- 他 不 小心 招 了 风寒
- Anh ấy không cẩn thận bị nhiễm phong hàn.
- 这些 统计数据 令人心寒
- Những số liệu thống kê này thật làm người khác trong lòng nguội lạnh.
- 孤独 让 他 内心 寒冷 无比
- Cô đơn khiến nội tâm anh ấy lạnh lẽo vô cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寒›
⺗›
心›