Đọc nhanh: 如愿 (như nguyện). Ý nghĩa là: như mong muốn; mãn nguyện; toại nguyện; hợp nguyện vọng; thoả nguyện; như nguyện. Ví dụ : - 如愿以偿(愿望实现)。 hoàn toàn mãn nguyện.
如愿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. như mong muốn; mãn nguyện; toại nguyện; hợp nguyện vọng; thoả nguyện; như nguyện
符合愿望
- 如愿以偿 ( 愿望 实现 )
- hoàn toàn mãn nguyện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如愿
- 我 如愿 得到 它
- Tôi đã có được nó như tôi mong muốn.
- 这次 旅行 总算 如愿以偿
- Chuyến đi này cuối cùng đã thành hiện thực.
- 突然 间 她 如愿以偿 地 看到 了 色彩
- Đột nhiên, cô nhìn thấy màu sắc như cô mong muốn.
- 他 想要 前往 法国 一游 , 可惜 旅费 不足 而 未能 如愿以偿
- Anh ấy muốn đến Pháp một chuyến, nhưng tiếc là chi phí đi lại không đủ và anh ấy không thể thực hiện được mong muốn.
- 如果 她 自己 不 愿意 学 钢琴 , 你 就 别 挤兑 她 了
- Chơi pi-a-nô cả mười ngón tay đều hoạt động.
- 她 给 经理 打了个 电话 便 如愿以偿
- Cô ấy đã gọi cho người quản lý của mình và đạt được ý nguyện.
- 现在 , 如果 您 愿意 的话 , 请 摘掉 您 的 蒙眼 带 吧
- Bây giờ, nếu bạn muốn, hãy tháo khăn bịt mắt ra.
- 祝福 你们 的 未来 如愿以偿
- Chúc các bạn tương lai như ý muốn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
愿›