Đọc nhanh: 称愿 (xưng nguyện). Ý nghĩa là: toại nguyện; hả dạ; mãn nguyện.
称愿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. toại nguyện; hả dạ; mãn nguyện
满足愿望 (多指对所恨的人遭遇不幸而感觉快意)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 称愿
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 世世代代 的 愿望
- một ước vọng từ bao đời.
- 世卫 是 世界卫生组织 的 简称
- WHO là tên viết tắt của Tổ chức Y tế Thế giới.
- 不 实现 他 的 愿景 我 不会 罢休
- Tôi sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi tôi nhìn thấy tầm nhìn của anh ấy.
- 不拘 什么 事 , 我 都 愿意 把 它 做好
- bất kể việc gì, tôi cũng mong làm tốt.
- 不 扯远 了 呵呵 快到 高考 了 祝愿 学子 们 能 考出 好 成绩 吧
- Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
- 上海 号称 工业 城市
- Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
愿›
称›