Đọc nhanh: 大失所望 (đại thất sở vọng). Ý nghĩa là: hoàn toàn thất vọng; vô cùng thất vọng; mất hết hi vọng; hi vọng tan theo mây khói; hy vọng tan theo mây khói.
大失所望 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn toàn thất vọng; vô cùng thất vọng; mất hết hi vọng; hi vọng tan theo mây khói; hy vọng tan theo mây khói
非常失望
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大失所望
- 您 消失 得 无影无踪 , 正 象 俗话 所说 的 , 石沉大海
- Bạn biến mất không dấu vết, như người ta thường nói, bặt vô âm tín.
- 这篇 演讲 非常 令人 失望 , 它 回避 了 所有 主要 的 问题
- Bài diễn thuyết này rất làm người ta thất vọng, nó tránh né tất cả các vấn đề chính.
- 她 很 失望 , 但 表现 得 很大 度
- Cô rất thất vọng nhưng biểu hiện ra vẻ khoan dung, độ lượng.
- 大为 失望
- vô cùng thất vọng
- 他 大失所望 了
- Anh ấy rất thất vọng.
- 他 的 决定 令 大家 都 失望
- Quyết định của anh ấy khiến mọi người thất vọng.
- 失望 的 选民 需要 一个 党派 以 取代 这 两个 大 党
- Người biểu quyết thất vọng cần một đảng chính trị để thay thế hai đảng lớn này.
- 他 急忙 赶到 那 所 房子 , 当 他 发现 房子 是 空 的 时候 , 他 感到 失望
- Anh ta vội vàng lao tới căn phòng đó, thấy trong nhà không có người thì thất vọng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
失›
所›
望›
làm sai ý nguyện; kết quả sự việc trái với ý muốn ban đầu; tính một đằng ra một nẻo
thất bại trong việc truyền cảm hứng cho mọi ngườikhông sống như mong đợi (thành ngữ)không phổ biến
mọi hy vọng đều hóa thành cát bụi (thành ngữ); hoàn toàn thất vọng
vui mừng quá đỗi; hết sức vui mừng; vui mừng khôn xiết (vui mừng vì kết quả vượt quá mong đợi)
Cầu Được Ước Thấy, Như Ý Nguyện, Như Mong Muốn
As You Like It, phim hài của Shakespeaređể mọi người vui mừng và hài lòng
Vui Sướng Ngây Ngất, Vui Mừng Quá Đỗi, Mừng Khôn Kể Xiết
tạm được; tạm vừa ý; tạm chấp nhận; tạm hài lòng
Vừa Lòng Hợp Ý