Đọc nhanh: 扫兴 (tảo hưng). Ý nghĩa là: mất hứng; cụt hứng; mất vui. Ví dụ : - 他的发言扫兴了大家的兴致。 Lời phát biểu của anh ấy làm mọi người mất hứng.. - 他迟到,让大家扫兴了。 Anh ấy đến muộn, khiến mọi người mất hứng.. - 遇到坏天气,扫兴了出游。 Gặp phải thời tiết xấu, mất hứng đi du lịch.
扫兴 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất hứng; cụt hứng; mất vui
正当高兴时遇到不愉快的事情而兴致低落
- 他 的 发言 扫兴 了 大家 的 兴致
- Lời phát biểu của anh ấy làm mọi người mất hứng.
- 他 迟到 , 让 大家 扫兴 了
- Anh ấy đến muộn, khiến mọi người mất hứng.
- 遇到 坏天气 , 扫兴 了 出游
- Gặp phải thời tiết xấu, mất hứng đi du lịch.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 扫兴
✪ 1. 扫兴 + 的 + Danh từ
đối tượng hoặc tình huống gây ra sự mất hứng
- 这个 扫兴 的 表演 让 观众 失望
- Buổi biểu diễn làm mất hứng này khiến khán giả thất vọng.
- 突发 的 扫兴 的 情况 让 人 不悦
- Tình huống bất ngờ làm mất hứng khiến người ta không vui.
✪ 2. 把…扫兴
làm cho mất hứng thú hoặc không vui
- 他 的 态度 把 大家 扫兴 了
- Thái độ của anh ấy làm mọi người mất hứng.
- 她 的 抱怨 把 大家 的 兴致 扫兴
- Lời phàn nàn của cô ấy đã làm mọi người mất hứng.
So sánh, Phân biệt 扫兴 với từ khác
✪ 1. 失望 vs 扫兴
"扫兴" có thể dùng riêng, nhưng "失望" thì không thể.
"失望" và "扫兴" không phải là từ đồng nghĩa.
Nó chỉ có thể được thay thế cho nhau khi nó có nghĩa là "không vui, không vui và chán nản", và nó không thể thay thế cho nhau trong hầu hết các trường hợp khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扫兴
- 她 的 抱怨 把 大家 的 兴致 扫兴
- Lời phàn nàn của cô ấy đã làm mọi người mất hứng.
- 突发 的 扫兴 的 情况 让 人 不悦
- Tình huống bất ngờ làm mất hứng khiến người ta không vui.
- 他 的 态度 把 大家 扫兴 了
- Thái độ của anh ấy làm mọi người mất hứng.
- 他 的 发言 扫兴 了 大家 的 兴致
- Lời phát biểu của anh ấy làm mọi người mất hứng.
- 这个 扫兴 的 表演 让 观众 失望
- Buổi biểu diễn làm mất hứng này khiến khán giả thất vọng.
- 他 迟到 , 让 大家 扫兴 了
- Anh ấy đến muộn, khiến mọi người mất hứng.
- 遇到 坏天气 , 扫兴 了 出游
- Gặp phải thời tiết xấu, mất hứng đi du lịch.
- 大雨 让 我们 的 旅行 很 扫兴
- Mưa lớn làm cho chúng tôi mất hứng với chuyến du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兴›
扫›