扫兴 sǎoxìng
volume volume

Từ hán việt: 【tảo hưng】

Đọc nhanh: 扫兴 (tảo hưng). Ý nghĩa là: mất hứng; cụt hứng; mất vui. Ví dụ : - 他的发言扫兴了大家的兴致。 Lời phát biểu của anh ấy làm mọi người mất hứng.. - 他迟到让大家扫兴了。 Anh ấy đến muộn, khiến mọi người mất hứng.. - 遇到坏天气扫兴了出游。 Gặp phải thời tiết xấu, mất hứng đi du lịch.

Ý Nghĩa của "扫兴" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

扫兴 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mất hứng; cụt hứng; mất vui

正当高兴时遇到不愉快的事情而兴致低落

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 发言 fāyán 扫兴 sǎoxìng le 大家 dàjiā de 兴致 xìngzhì

    - Lời phát biểu của anh ấy làm mọi người mất hứng.

  • volume volume

    - 迟到 chídào ràng 大家 dàjiā 扫兴 sǎoxìng le

    - Anh ấy đến muộn, khiến mọi người mất hứng.

  • volume volume

    - 遇到 yùdào 坏天气 huàitiānqì 扫兴 sǎoxìng le 出游 chūyóu

    - Gặp phải thời tiết xấu, mất hứng đi du lịch.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 扫兴

✪ 1. 扫兴 + 的 + Danh từ

đối tượng hoặc tình huống gây ra sự mất hứng

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 扫兴 sǎoxìng de 表演 biǎoyǎn ràng 观众 guānzhòng 失望 shīwàng

    - Buổi biểu diễn làm mất hứng này khiến khán giả thất vọng.

  • volume

    - 突发 tūfā de 扫兴 sǎoxìng de 情况 qíngkuàng ràng rén 不悦 búyuè

    - Tình huống bất ngờ làm mất hứng khiến người ta không vui.

✪ 2. 把…扫兴

làm cho mất hứng thú hoặc không vui

Ví dụ:
  • volume

    - de 态度 tàidù 大家 dàjiā 扫兴 sǎoxìng le

    - Thái độ của anh ấy làm mọi người mất hứng.

  • volume

    - de 抱怨 bàoyuàn 大家 dàjiā de 兴致 xìngzhì 扫兴 sǎoxìng

    - Lời phàn nàn của cô ấy đã làm mọi người mất hứng.

So sánh, Phân biệt 扫兴 với từ khác

✪ 1. 失望 vs 扫兴

Giải thích:

"扫兴" có thể dùng riêng, nhưng "失望" thì không thể.
"失望" và "扫兴" không phải là từ đồng nghĩa.
Nó chỉ có thể được thay thế cho nhau khi nó có nghĩa là "không vui, không vui và chán nản", và nó không thể thay thế cho nhau trong hầu hết các trường hợp khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扫兴

  • volume volume

    - de 抱怨 bàoyuàn 大家 dàjiā de 兴致 xìngzhì 扫兴 sǎoxìng

    - Lời phàn nàn của cô ấy đã làm mọi người mất hứng.

  • volume volume

    - 突发 tūfā de 扫兴 sǎoxìng de 情况 qíngkuàng ràng rén 不悦 búyuè

    - Tình huống bất ngờ làm mất hứng khiến người ta không vui.

  • volume volume

    - de 态度 tàidù 大家 dàjiā 扫兴 sǎoxìng le

    - Thái độ của anh ấy làm mọi người mất hứng.

  • volume volume

    - de 发言 fāyán 扫兴 sǎoxìng le 大家 dàjiā de 兴致 xìngzhì

    - Lời phát biểu của anh ấy làm mọi người mất hứng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 扫兴 sǎoxìng de 表演 biǎoyǎn ràng 观众 guānzhòng 失望 shīwàng

    - Buổi biểu diễn làm mất hứng này khiến khán giả thất vọng.

  • volume volume

    - 迟到 chídào ràng 大家 dàjiā 扫兴 sǎoxìng le

    - Anh ấy đến muộn, khiến mọi người mất hứng.

  • volume volume

    - 遇到 yùdào 坏天气 huàitiānqì 扫兴 sǎoxìng le 出游 chūyóu

    - Gặp phải thời tiết xấu, mất hứng đi du lịch.

  • volume volume

    - 大雨 dàyǔ ràng 我们 wǒmen de 旅行 lǚxíng hěn 扫兴 sǎoxìng

    - Mưa lớn làm cho chúng tôi mất hứng với chuyến du lịch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Xīng , Xìng
    • Âm hán việt: Hưng , Hứng
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMC (火一金)
    • Bảng mã:U+5174
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Sǎo , Sào
    • Âm hán việt: Táo , Tảo
    • Nét bút:一丨一フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSM (手尸一)
    • Bảng mã:U+626B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao