Đọc nhanh: 盼望 (phán vọng). Ý nghĩa là: mong; mong đợi; trông mong; hy vọng; mong mỏi; trông chờ; mong chờ. Ví dụ : - 我很盼望下周和你打乒乓。 Tôi rất mong được chơi bóng bàn với bạn vào tuần tới.. - 我们盼望成功的结果。 Chúng tôi mong đợi kết quả thành công.. - 她盼望朋友能尽快回来。 Cô ấy mong đợi bạn bè có thể trở về sớm.
盼望 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mong; mong đợi; trông mong; hy vọng; mong mỏi; trông chờ; mong chờ
非常希望一件事快点发生
- 我 很 盼望 下周 和 你 打 乒乓
- Tôi rất mong được chơi bóng bàn với bạn vào tuần tới.
- 我们 盼望 成功 的 结果
- Chúng tôi mong đợi kết quả thành công.
- 她 盼望 朋友 能 尽快 回来
- Cô ấy mong đợi bạn bè có thể trở về sớm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 盼望
✪ 1. 盼望 + 着 + ... + Động từ
trợ từ động thái "着"
- 他 盼望着 实现 自己 的 梦想
- Anh ấy mong đợi thực hiện giấc mơ của mình.
- 毕业生 们 盼望着 找到 好 工作
- Các sinh viên tốt nghiệp mong đợi tìm được việc làm tốt.
✪ 2. 盼望 + Danh từ
mong đợi cái gì/ điều gì
- 世界 人民 盼望 和平
- Người dân trên thế giới mong đợi hòa bình.
- 她 盼望 拥有 幸福 的 生活
- Cô hy vọng sẽ có một cuộc sống hạnh phúc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盼望
- 我们 盼望 成功 的 结果
- Chúng tôi mong đợi kết quả thành công.
- 我 很 盼望 下周 和 你 打 乒乓
- Tôi rất mong được chơi bóng bàn với bạn vào tuần tới.
- 世界 人民 盼望 和平
- Người dân trên thế giới mong đợi hòa bình.
- 她 盼望 拥有 幸福 的 生活
- Cô hy vọng sẽ có một cuộc sống hạnh phúc.
- 我 盼望 她 很快 会 恢复健康
- Tôi hy vọng cô ấy sẽ nhanh chóng hồi phục sức khỏe.
- 她 盼望 朋友 能 尽快 回来
- Cô ấy mong đợi bạn bè có thể trở về sớm.
- 他 盼望着 实现 自己 的 梦想
- Anh ấy mong đợi thực hiện giấc mơ của mình.
- 除了 盼望 情况 好转 , 他们 无能为力
- Họ không thể làm gì ngoài hy vọng rằng mọi việc sẽ tốt hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
望›
盼›