盼望 pànwàng
volume volume

Từ hán việt: 【phán vọng】

Đọc nhanh: 盼望 (phán vọng). Ý nghĩa là: mong; mong đợi; trông mong; hy vọng; mong mỏi; trông chờ; mong chờ. Ví dụ : - 我很盼望下周和你打乒乓。 Tôi rất mong được chơi bóng bàn với bạn vào tuần tới.. - 我们盼望成功的结果。 Chúng tôi mong đợi kết quả thành công.. - 她盼望朋友能尽快回来。 Cô ấy mong đợi bạn bè có thể trở về sớm.

Ý Nghĩa của "盼望" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

盼望 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mong; mong đợi; trông mong; hy vọng; mong mỏi; trông chờ; mong chờ

非常希望一件事快点发生

Ví dụ:
  • volume volume

    - hěn 盼望 pànwàng 下周 xiàzhōu 乒乓 pīngpāng

    - Tôi rất mong được chơi bóng bàn với bạn vào tuần tới.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 盼望 pànwàng 成功 chénggōng de 结果 jiéguǒ

    - Chúng tôi mong đợi kết quả thành công.

  • volume volume

    - 盼望 pànwàng 朋友 péngyou néng 尽快 jǐnkuài 回来 huílai

    - Cô ấy mong đợi bạn bè có thể trở về sớm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 盼望

✪ 1. 盼望 + 着 + ... + Động từ

trợ từ động thái "着"

Ví dụ:
  • volume

    - 盼望着 pànwàngzhe 实现 shíxiàn 自己 zìjǐ de 梦想 mèngxiǎng

    - Anh ấy mong đợi thực hiện giấc mơ của mình.

  • volume

    - 毕业生 bìyèshēng men 盼望着 pànwàngzhe 找到 zhǎodào hǎo 工作 gōngzuò

    - Các sinh viên tốt nghiệp mong đợi tìm được việc làm tốt.

✪ 2. 盼望 + Danh từ

mong đợi cái gì/ điều gì

Ví dụ:
  • volume

    - 世界 shìjiè 人民 rénmín 盼望 pànwàng 和平 hépíng

    - Người dân trên thế giới mong đợi hòa bình.

  • volume

    - 盼望 pànwàng 拥有 yōngyǒu 幸福 xìngfú de 生活 shēnghuó

    - Cô hy vọng sẽ có một cuộc sống hạnh phúc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盼望

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 盼望 pànwàng 成功 chénggōng de 结果 jiéguǒ

    - Chúng tôi mong đợi kết quả thành công.

  • volume volume

    - hěn 盼望 pànwàng 下周 xiàzhōu 乒乓 pīngpāng

    - Tôi rất mong được chơi bóng bàn với bạn vào tuần tới.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè 人民 rénmín 盼望 pànwàng 和平 hépíng

    - Người dân trên thế giới mong đợi hòa bình.

  • volume volume

    - 盼望 pànwàng 拥有 yōngyǒu 幸福 xìngfú de 生活 shēnghuó

    - Cô hy vọng sẽ có một cuộc sống hạnh phúc.

  • volume volume

    - 盼望 pànwàng 很快 hěnkuài huì 恢复健康 huīfùjiànkāng

    - Tôi hy vọng cô ấy sẽ nhanh chóng hồi phục sức khỏe.

  • volume volume

    - 盼望 pànwàng 朋友 péngyou néng 尽快 jǐnkuài 回来 huílai

    - Cô ấy mong đợi bạn bè có thể trở về sớm.

  • volume volume

    - 盼望着 pànwàngzhe 实现 shíxiàn 自己 zìjǐ de 梦想 mèngxiǎng

    - Anh ấy mong đợi thực hiện giấc mơ của mình.

  • volume volume

    - 除了 chúle 盼望 pànwàng 情况 qíngkuàng 好转 hǎozhuǎn 他们 tāmen 无能为力 wúnéngwéilì

    - Họ không thể làm gì ngoài hy vọng rằng mọi việc sẽ tốt hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+7 nét)
    • Pinyin: Wàng
    • Âm hán việt: Vọng
    • Nét bút:丶一フノフ一一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YBHG (卜月竹土)
    • Bảng mã:U+671B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Fén , Pàn
    • Âm hán việt: Miện , Phiến , Phán
    • Nét bút:丨フ一一一ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BUCSH (月山金尸竹)
    • Bảng mã:U+76FC
    • Tần suất sử dụng:Cao