Đọc nhanh: 失误 (thất ngộ). Ý nghĩa là: sai; sai sót; sơ xuất; lầm lỗi, lỗi; sai sót; lầm lỗi; sơ xuất; lỗi sai. Ví dụ : - 他的判断失误了。 Phán đoán của anh ấy đã bị sai.. - 她在设计上失误了。 Cô ấy đã mắc lỗi trong thiết kế.. - 他犯了一个失误。 Anh ấy đã mắc một lỗi lầm.
失误 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sai; sai sót; sơ xuất; lầm lỗi
因疏忽大意或举措不当而产生差错
- 他 的 判断 失误 了
- Phán đoán của anh ấy đã bị sai.
- 她 在 设计 上 失误 了
- Cô ấy đã mắc lỗi trong thiết kế.
失误 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lỗi; sai sót; lầm lỗi; sơ xuất; lỗi sai
因疏忽大意或举措不当而产生的差错
- 他 犯 了 一个 失误
- Anh ấy đã mắc một lỗi lầm.
- 她 承认 了 失误
- Cô ấy thừa nhận lỗi lầm.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 失误
✪ 1. Số lượng + 个 + 失误
- 报告 中有 五个 失误
- Trong báo cáo có năm lỗi sai.
- 她 指出 了 十个 失误
- Cô ấy đã chỉ ra mười lỗi sai.
✪ 2. Chủ ngữ + 发生/出现 + 失误
- 项目 中 发生 了 失误
- Trong dự án đã xảy ra lỗi.
- 文件 中 发生 了 几个 失误
- Trong tài liệu đã xảy ra vài lỗi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失误
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 他 的 失误 成 了 大家 的 笑柄
- Sai lầm của anh ấy trở thành trò cười của mọi người.
- 也许 溶血 只是 抽血 时 的 失误
- Có thể cơn tan máu chỉ là một cuộc rút máu tồi tệ.
- 失误 造成 比赛 失利
- Sai sót gây ra thất bại trong trận đấu.
- 他 因为 工作 的 失误 而 被 责罚
- Anh ta đã bị phạt vì những sơ suất trong công việc.
- 他 的 判断 失误 了
- Phán đoán của anh ấy đã bị sai.
- 他 的 失误 导致 了 严重后果
- Những sai lầm của anh ấy đã gây ra hậu quả nghiêm trọng.
- 两次 失误 让 对方 得到 了 轻松 的 分数
- Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
误›