失误 shīwù
volume volume

Từ hán việt: 【thất ngộ】

Đọc nhanh: 失误 (thất ngộ). Ý nghĩa là: sai; sai sót; sơ xuất; lầm lỗi, lỗi; sai sót; lầm lỗi; sơ xuất; lỗi sai. Ví dụ : - 他的判断失误了。 Phán đoán của anh ấy đã bị sai.. - 她在设计上失误了。 Cô ấy đã mắc lỗi trong thiết kế.. - 他犯了一个失误。 Anh ấy đã mắc một lỗi lầm.

Ý Nghĩa của "失误" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6

失误 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sai; sai sót; sơ xuất; lầm lỗi

因疏忽大意或举措不当而产生差错

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 判断 pànduàn 失误 shīwù le

    - Phán đoán của anh ấy đã bị sai.

  • volume volume

    - zài 设计 shèjì shàng 失误 shīwù le

    - Cô ấy đã mắc lỗi trong thiết kế.

失误 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lỗi; sai sót; lầm lỗi; sơ xuất; lỗi sai

因疏忽大意或举措不当而产生的差错

Ví dụ:
  • volume volume

    - fàn le 一个 yígè 失误 shīwù

    - Anh ấy đã mắc một lỗi lầm.

  • volume volume

    - 承认 chéngrèn le 失误 shīwù

    - Cô ấy thừa nhận lỗi lầm.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 失误

✪ 1. Số lượng + 个 + 失误

Ví dụ:
  • volume

    - 报告 bàogào 中有 zhōngyǒu 五个 wǔgè 失误 shīwù

    - Trong báo cáo có năm lỗi sai.

  • volume

    - 指出 zhǐchū le 十个 shígè 失误 shīwù

    - Cô ấy đã chỉ ra mười lỗi sai.

✪ 2. Chủ ngữ + 发生/出现 + 失误

Ví dụ:
  • volume

    - 项目 xiàngmù zhōng 发生 fāshēng le 失误 shīwù

    - Trong dự án đã xảy ra lỗi.

  • volume

    - 文件 wénjiàn zhōng 发生 fāshēng le 几个 jǐgè 失误 shīwù

    - Trong tài liệu đã xảy ra vài lỗi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失误

  • volume volume

    - rén 面对 miànduì 爱情 àiqíng 或者 huòzhě 错误 cuòwù 总是 zǒngshì xiàng huàn le 失忆症 shīyìzhèng 一样 yīyàng

    - Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ

  • volume volume

    - de 失误 shīwù chéng le 大家 dàjiā de 笑柄 xiàobǐng

    - Sai lầm của anh ấy trở thành trò cười của mọi người.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ 溶血 róngxuè 只是 zhǐshì 抽血 chōuxuè shí de 失误 shīwù

    - Có thể cơn tan máu chỉ là một cuộc rút máu tồi tệ.

  • volume volume

    - 失误 shīwù 造成 zàochéng 比赛 bǐsài 失利 shīlì

    - Sai sót gây ra thất bại trong trận đấu.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 工作 gōngzuò de 失误 shīwù ér bèi 责罚 zéfá

    - Anh ta đã bị phạt vì những sơ suất trong công việc.

  • volume volume

    - de 判断 pànduàn 失误 shīwù le

    - Phán đoán của anh ấy đã bị sai.

  • volume volume

    - de 失误 shīwù 导致 dǎozhì le 严重后果 yánzhònghòuguǒ

    - Những sai lầm của anh ấy đã gây ra hậu quả nghiêm trọng.

  • - 两次 liǎngcì 失误 shīwù ràng 对方 duìfāng 得到 dédào le 轻松 qīngsōng de 分数 fēnshù

    - Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQO (竹手人)
    • Bảng mã:U+5931
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngộ
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVRMK (戈女口一大)
    • Bảng mã:U+8BEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao