Đọc nhanh: 百无一失 (bá vô nhất thất). Ý nghĩa là: chắc như đinh đóng cột; không sai một li; không trệch đi đâu được; trăm lần cũng không được để sai sót. 指绝对不会出差错, không sai một ly.
百无一失 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chắc như đinh đóng cột; không sai một li; không trệch đi đâu được; trăm lần cũng không được để sai sót. 指绝对不会出差错
【近义词】: 万无一失、毫发不爽、稳操胜券
✪ 2. không sai một ly
指绝对不会出差错
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百无一失
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 一失足成千古恨
- Một lần lỡ bước ôm hận ngàn thu.
- 他 自从 失业 以来 常觉 百无聊赖
- Kể từ khi mất việc, anh ấy thường cảm thấy buồn chán và không có gì để làm.
- 一时 失言
- nhất thời lỡ lời; lỡ miệng.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 原来 远在天边 , 近在眼前 ! 无论如何 我 一定 找到 你
- Thì ra xa tận chân trời, gần ngay trước mắt, bất luận thế nào, ta nhất định tìm được nàng
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
失›
无›
百›
bách phát bách trúng; chắc chắn; ăn chắc. (Nước Sở có Dưỡng Do Cơ là tay thiện xạ; lá liễu ở cách xa cả trăm bước mà vẫn bắn trăm phát trăm trúng.) Ý nói làm việc vô cùng chắc chắn, không hề để sót; khi làm việc nắm rất rõ vấn đề, không bao giờ bị hụ
không để lệch một sợi tóc (thành ngữ)cực kỳ chính xác
nắm bắt nó và chiến thắng được đảm bảođể có được thành công trong tầm tay của một người (thành ngữ)
Không Sơ Hở, Phải Hết Sức Cẩn Thận, Chắc Chắn
thiện xạ; thiện xạ như thần; bách phát bách trúng. (Trong truyện Chiến quốc sách có đoạn: "Nước Sở có Dưỡng Do Cơ là tay thiện xạ; lá liễu ở cách xa cả trăm bước mà vẫn bắn trăm phát trăm trúng.") Người bắn tên hoặc bắn súng cực giỏi. 楚有养由 基者,善射;去杨叶百