Đọc nhanh: 失物 (thất vật). Ý nghĩa là: vật bị mất; của rơi. Ví dụ : - 寻找失物。 tìm của rơi.. - 失物招领。 mời nhận của rơi.
失物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vật bị mất; của rơi
遗失的物品
- 寻找失物
- tìm của rơi.
- 失物招领
- mời nhận của rơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失物
- 被 修剪 坏后 丧失 生命力 的 植物
- Cây trở nên thiếu sức sống sau khi bị cắt tỉa.
- 寻找失物
- tìm của rơi.
- 失物招领
- mời nhận của rơi.
- 云烟过眼 ( 比喻 事物 很快 就 消失 了 )
- mây khói thoảng qua (ví với sự vật nhanh chóng bị biến mất).
- 评价 历史 人物 应 不失 偏颇
- Khi đánh giá các nhân vật lịch sử không nên thiên vị.
- 清查 库存 物资 , 要 照册 仔细 核对 , 不准 稍 有 遗漏 疏失
- kiểm tra vật tư tồn kho, phải đối chiếu sổ sách tỉ mỉ, không được có sai sót.
- 他 丢失 了 一些 重要 的 物品
- Anh ấy đã mất một số đồ vật quan trọng.
- 那个 物种 已经 消失
- Loài vật đó đã biến mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
物›