失物 shīwù
volume volume

Từ hán việt: 【thất vật】

Đọc nhanh: 失物 (thất vật). Ý nghĩa là: vật bị mất; của rơi. Ví dụ : - 寻找失物。 tìm của rơi.. - 失物招领。 mời nhận của rơi.

Ý Nghĩa của "失物" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

失物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vật bị mất; của rơi

遗失的物品

Ví dụ:
  • volume volume

    - 寻找失物 xúnzhǎoshīwù

    - tìm của rơi.

  • volume volume

    - 失物招领 shīwùzhāolǐng

    - mời nhận của rơi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失物

  • volume volume

    - bèi 修剪 xiūjiǎn 坏后 huàihòu 丧失 sàngshī 生命力 shēngmìnglì de 植物 zhíwù

    - Cây trở nên thiếu sức sống sau khi bị cắt tỉa.

  • volume volume

    - 寻找失物 xúnzhǎoshīwù

    - tìm của rơi.

  • volume volume

    - 失物招领 shīwùzhāolǐng

    - mời nhận của rơi.

  • volume volume

    - 云烟过眼 yúnyānguòyǎn ( 比喻 bǐyù 事物 shìwù 很快 hěnkuài jiù 消失 xiāoshī le )

    - mây khói thoảng qua (ví với sự vật nhanh chóng bị biến mất).

  • volume volume

    - 评价 píngjià 历史 lìshǐ 人物 rénwù yīng 不失 bùshī 偏颇 piānpō

    - Khi đánh giá các nhân vật lịch sử không nên thiên vị.

  • volume volume

    - 清查 qīngchá 库存 kùcún 物资 wùzī yào 照册 zhàocè 仔细 zǐxì 核对 héduì 不准 bùzhǔn shāo yǒu 遗漏 yílòu 疏失 shūshī

    - kiểm tra vật tư tồn kho, phải đối chiếu sổ sách tỉ mỉ, không được có sai sót.

  • volume volume

    - 丢失 diūshī le 一些 yīxiē 重要 zhòngyào de 物品 wùpǐn

    - Anh ấy đã mất một số đồ vật quan trọng.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 物种 wùzhǒng 已经 yǐjīng 消失 xiāoshī

    - Loài vật đó đã biến mất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQO (竹手人)
    • Bảng mã:U+5931
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao