Đọc nhanh: 绝望 (tuyệt vọng). Ý nghĩa là: tuyệt vọng; hết hi vọng. Ví dụ : - 她在失败后绝望了。 Cô ấy đã tuyệt vọng sau thất bại.. - 面对困境,他绝望了。 Đối mặt với khó khăn, anh ấy đã tuyệt vọng.. - 他们绝望了,无法继续前进。 Họ đã tuyệt vọng và không thể tiếp tục.
绝望 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuyệt vọng; hết hi vọng
希望断绝; 毫无希望
- 她 在 失败 后 绝望 了
- Cô ấy đã tuyệt vọng sau thất bại.
- 面对 困境 , 他 绝望 了
- Đối mặt với khó khăn, anh ấy đã tuyệt vọng.
- 他们 绝望 了 , 无法 继续前进
- Họ đã tuyệt vọng và không thể tiếp tục.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝望
- 敌人 绝望 地 悲鸣
- kẻ địch kêu khóc tuyệt vọng
- 谁 承望 , 负义 绝情
- ai ngờ phụ nghĩa tuyệt tình
- 濒于 绝望
- gần như tuyệt vọng
- 笼中 之 人 很 绝望
- Người trong cũi rất tuyệt vọng.
- 她 绝望 中 不停 号哭
- Cô ấy không ngừng gào khóc trong tuyệt vọng.
- 他们 绝望 了 , 无法 继续前进
- Họ đã tuyệt vọng và không thể tiếp tục.
- 他 的 拒绝 让 我 感到 很 失望
- Tôi thất vọng vì sự từ chối của anh ấy.
- 生活 的 地步 让 她 感到 绝望
- Tình cảnh cuộc sống khiến cô ấy cảm thấy tuyệt vọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
望›
绝›
Hướng Về, Khát Khao, Thèm Muốn
Trông Đợi, Mong Đợi
Có Hi Vọng, Hứa Hẹn, Có Triển Vọng
như mong muốn; mãn nguyện; toại nguyện; hợp nguyện vọng; thoả nguyện; như nguyện
Kì Vọng
Kì Vọng
Hy Vọng
Tham Vọng Quá Đáng, Ước Mong Quá Cao, Ôm Mộng
mong được; mong có; ước ao; khao khátkỳ vọng