没趣 méiqù
volume volume

Từ hán việt: 【một thú】

Đọc nhanh: 没趣 (một thú). Ý nghĩa là: mất mặt; khó coi; bẽ mặt; chán. Ví dụ : - 真没趣! thật chán ghê!. - 自讨没趣。 tự chuốc vạ vào mình; tự chuốc hoạ vào thân.. - 给他一个没趣。 làm mất mặt anh ấy.

Ý Nghĩa của "没趣" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

没趣 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mất mặt; khó coi; bẽ mặt; chán

(没趣儿) 没有面子;难堪

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhēn 没趣 méiqù

    - thật chán ghê!

  • volume volume

    - 自讨没趣 zìtǎoméiqù

    - tự chuốc vạ vào mình; tự chuốc hoạ vào thân.

  • volume volume

    - gěi 一个 yígè 没趣 méiqù

    - làm mất mặt anh ấy.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 没趣 méiqù 只好 zhǐhǎo 走开 zǒukāi le

    - anh ấy cảm thấy nhục nhã, đành phải đi ra chỗ khác.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没趣

  • volume volume

    - tiān yòu zài 絮絮 xùxu 不休 bùxiū 地谈 dìtán 感兴趣 gǎnxìngqù de 问题 wèntí 有没有 yǒuméiyǒu 法子 fǎzi 使 shǐ 闭嘴 bìzuǐ

    - Trời ơi, anh ta lại tiếp tục nói không ngừng về những vấn đề mà anh ta quan tâm. Có cách nào để làm anh ta im lặng không?

  • volume volume

    - zhēn 没趣 méiqù

    - thật chán ghê!

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 一切 yīqiè dōu huì 变得 biànde 无比 wúbǐ 无趣 wúqù

    - Mọi thứ xung quanh đây sẽ trở nên buồn tẻ vô cùng nếu không có anh.

  • volume volume

    - duì 那样 nàyàng 空有 kōngyǒu 其表 qíbiǎo de 绣花枕头 xiùhuāzhěntou cái 没有 méiyǒu 兴趣 xìngqù

    - Tôi không có hứng thú với những chiếc gối thêu như thế này.

  • volume volume

    - gěi 一个 yígè 没趣 méiqù

    - làm mất mặt anh ấy.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 没趣 méiqù 只好 zhǐhǎo 走开 zǒukāi le

    - anh ấy cảm thấy nhục nhã, đành phải đi ra chỗ khác.

  • volume volume

    - 电影 diànyǐng 没有 méiyǒu 想象 xiǎngxiàng zhōng de 有趣 yǒuqù

    - Bộ phim không thú vị như cô ấy tưởng tượng.

  • volume volume

    - 真是 zhēnshi duì 密苏里州 mìsūlǐzhōu zhī xíng 越来越 yuèláiyuè méi 兴趣 xìngqù le

    - Tôi ngày càng ít trông đợi chuyến đi đến Missouri này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+8 nét)
    • Pinyin: Cǒu , Cù , Qū , Qù , Zōu
    • Âm hán việt: Thú , Xúc
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOSJE (土人尸十水)
    • Bảng mã:U+8DA3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao