Đọc nhanh: 没趣 (một thú). Ý nghĩa là: mất mặt; khó coi; bẽ mặt; chán. Ví dụ : - 真没趣! thật chán ghê!. - 自讨没趣。 tự chuốc vạ vào mình; tự chuốc hoạ vào thân.. - 给他一个没趣。 làm mất mặt anh ấy.
没趣 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất mặt; khó coi; bẽ mặt; chán
(没趣儿) 没有面子;难堪
- 真 没趣
- thật chán ghê!
- 自讨没趣
- tự chuốc vạ vào mình; tự chuốc hoạ vào thân.
- 给 他 一个 没趣
- làm mất mặt anh ấy.
- 他 觉得 没趣 , 只好 走开 了
- anh ấy cảm thấy nhục nhã, đành phải đi ra chỗ khác.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没趣
- 天 哪 , 他 又 在 絮絮 不休 地谈 他 感兴趣 的 问题 。 有没有 法子 使 他 闭嘴 ?
- Trời ơi, anh ta lại tiếp tục nói không ngừng về những vấn đề mà anh ta quan tâm. Có cách nào để làm anh ta im lặng không?
- 真 没趣
- thật chán ghê!
- 没有 你 一切 都 会 变得 无比 无趣
- Mọi thứ xung quanh đây sẽ trở nên buồn tẻ vô cùng nếu không có anh.
- 对 那样 空有 其表 的 绣花枕头 , 我 才 没有 兴趣
- Tôi không có hứng thú với những chiếc gối thêu như thế này.
- 给 他 一个 没趣
- làm mất mặt anh ấy.
- 他 觉得 没趣 , 只好 走开 了
- anh ấy cảm thấy nhục nhã, đành phải đi ra chỗ khác.
- 电影 没有 她 想象 中 的 有趣
- Bộ phim không thú vị như cô ấy tưởng tượng.
- 我 真是 对 密苏里州 之 行 越来越 没 兴趣 了
- Tôi ngày càng ít trông đợi chuyến đi đến Missouri này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
没›
趣›
Vô Vị, Nhàm Chán
Thất Vọng
vô vị; nhạt nhẽo; nhạt phèo; phèokhông thú vị gì; vô vị; chán phèo; chán
mất hứng; cụt hứng; buồn; thất vọng; chán. 对事物喜爱的情绪被破坏,扫兴
Khô Hanh
Mất Hứng, Cụt Hứng, Mất Vui
không thú vị; nhạt nhẽo; kém thú vị; vô vịchán
không màuđần độnbốc hơi