Đọc nhanh: 报失 (báo thất). Ý nghĩa là: cớ mất; báo mất đồ.
报失 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cớ mất; báo mất đồ
向治安机关或有关部门、人员报告丢失财物,以便查找
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报失
- 报警 早 , 损失 少 , 火警 电话 119 要 记牢
- Báo cảnh sát càng sớm, thiệt hại càng nhỏ, hãy ghi nhớ số điện thoại 119.
- 有人 刚刚 报警 说 亚当 · 里奇蒙 德 失踪 了
- Adam Richmond vừa được thông báo mất tích.
- 一时 失言
- nhất thời lỡ lời; lỡ miệng.
- 报馆 老板 没 能 挽救 该报 的 失败
- Chủ báo không thể cứu vãn sự thất bại của tờ báo này.
- 一并 报销
- Cùng chi trả
- 报告 中有 五个 失误
- Trong báo cáo có năm lỗi sai.
- 那位 中央 情报局 站长 承担 了 他 的 探员 谍报 工作 失败 的 责任
- Người đứng đầu CIA nhận trách nhiệm về thất bại trong công việc gián điệp của mình.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
报›