Đọc nhanh: 半失业 (bán thất nghiệp). Ý nghĩa là: bán thất nghiệp; sắp mất việc.
半失业 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bán thất nghiệp; sắp mất việc
虽在工作,但接近丧失职业
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半失业
- 他 自从 失业 以来 常觉 百无聊赖
- Kể từ khi mất việc, anh ấy thường cảm thấy buồn chán và không có gì để làm.
- 他 一直 失 不了 业
- Anh ấy không bao giờ thất nghiệp.
- 创业 失得
- Những điều được và mất khi khởi nghiệp
- 他 因为 生病 而 失业
- Anh ấy thất nghiệp vì ốm đau.
- 失业率 大幅度 下降
- Tỷ lệ thất nghiệp giảm đáng kể.
- 城市 人满为患 , 失业 不断 增长
- Các thành phố quá đông đúc dẫn tới tỷ lệ thất nghiệp ngày càng tăng.
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 因为 失业 , 我 的 心情 崩溃 了 !
- Vì bị thất nghiệp, tâm trạng tôi sụp đổ rồi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
半›
失›