Đọc nhanh: 坚强不屈 (kiên cường bất khuất). Ý nghĩa là: kiên trung và không khuất phục (thành ngữ); kiên định.
坚强不屈 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiên trung và không khuất phục (thành ngữ); kiên định
staunch and unyielding (idiom); steadfast
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坚强不屈
- 他 的 坚贞不屈 的 品德 , 只 宜用 四季常青 的 松柏 来 比方
- phẩm chất kiên trinh bất khuất của anh ấy chỉ có thể thông bách xanh tươi bốn mùa mới sánh được.
- 坚强不屈
- kiên cường bất khuất.
- 刚强 不屈
- kiên cường bất khuất
- 坚贞不屈
- kiên trung bất khuất.
- 坚贞不屈
- kiên trinh bất khuất
- 不要 强加 自己 的 想法
- Đừng áp đặt suy nghĩ của mình.
- 他 不会 唱戏 , 你 偏要 他 唱 , 这 不是 强人所难 吗
- anh ấy không biết hát, bạn cứ ép anh ấy hát, không phải là gây khó cho anh ấy sao?
- 凭仗 着 顽强不屈 的 精神 克服 了 重重困难
- dựa vào tinh thần kiên cường bất khuất đã khắc phục được muôn vàn khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
坚›
屈›
强›
liêm khiết không khuất phục (thành ngữ); không lay chuyển
chung thủy và bất biến (thành ngữ); kiên định
thà chết chứ không chịu khuất phục; thà chết trong còn hơn sống đục
ý chí kiên cường; trăm lần bẻ cũng không cong; lay không chuyển, rung chẳng rời; nhấn xuống nước không chìm; ném vô lửa cũng không cháy. 多次受挫折都不退缩
không để buộc
kiên cường; không lay chuyển được; bền gan vững chí
luyện mãi thành thép; thép đã tôi (Qua rèn luyện lâu dài, tính cách trở nên kiên cường)
bền gan vững chí, kiên trì bền bỉ; bền chí