Đọc nhanh: 顽固 (ngoan cố). Ý nghĩa là: ngoan cố; bảo thủ; gàn dở; ngoan, lập trường phản động; không chịu thay đổi, hãn ngạch. Ví dụ : - 顽固守旧。 ngoan cố thủ cựu.
顽固 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ngoan cố; bảo thủ; gàn dở; ngoan
思想保守,不愿意接受新鲜事物
- 顽固 守旧
- ngoan cố thủ cựu.
✪ 2. lập trường phản động; không chịu thay đổi
立场反动,不肯改变
✪ 3. hãn ngạch
固执任性, 不听从别人的意见
So sánh, Phân biệt 顽固 với từ khác
✪ 1. 顽固 vs 顽强
"顽固" và "顽强" có ý nghĩa khác nhau, "顽固" là một từ mang nghĩa xấu, "顽强" là một từ mang nghĩa tốt.
Hai từ này không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顽固
- 顽固 守旧
- ngoan cố thủ cựu.
- 他们 的 友谊 很 牢固
- Tình bạn của họ rất bền chặt.
- 顽固 堡垒
- cực kỳ cứng đầu ngoan cố
- 他 固然 聪明 , 但 也 需要 努力
- Anh ấy tất nhiên thông minh, nhưng cũng cần nỗ lực.
- 他 顽固不化 把 我 气得 火冒三丈
- Anh ta cứ kiên định không chịu thay đổi làm tôi tức điên lên!
- 他 既 很 自是 又 很 顽固
- nó vừa cho mình đúng vừa bướng bỉnh.
- 我 不 确定 这是 勇气 还是 顽固
- Tôi không chắc đó là lòng dũng cảm hay sự ngoan cố.
- 这种 清洗剂 非常 有效 , 能 去除 顽固 的 污渍
- Loại chất tẩy rửa này rất hiệu quả, có thể loại bỏ vết bẩn cứng đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
固›
顽›
Kiên Cường, Mạnh Mẽ
khăng khăng; cố chấp; gàn bướng; ngang bướng; cạnh góc; hãn ngạch; gân
thủ cựu; bảo thủ; cố chấp; khư khư giữ cái cũphông màn; phông (sân khấu)
cố chấp; câu nệ
Kiên Cường, Vững Vàng, Vững Chắc
Bảo Thủ
Giám Định, Thẩm Định
Quật Cường
Tắc Nghẽn, Bế Tắc
câu nệ; cố chấp; khăng khăng; nệ
Kiên Cường, Ngoan Cường
Kiên Quyết
Kiên Định
Cố Chấp
hồ đồ ngu xuẩn; ngu đần; lì lợm