Đọc nhanh: 逞强称能 (sính cường xưng năng). Ý nghĩa là: khoe tài; biểu diễn tài năng.
逞强称能 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoe tài; biểu diễn tài năng
显示自己本领强,有能力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逞强称能
- 他献 技能 获得 称赞
- Anh ấy thể hiện kỹ năng được khen ngợi.
- 他们 的 能力 不相称
- Khả năng của họ không tương xứng.
- 不是 我 逞能 , 一天 走 这么 百把 里路 不算什么
- không phải là tôi khoe, chứ một ngày mà đi được 100 dặm như vậy thì chả tính làm gì.
- 他 具备 很强 的 能力
- Anh ấy có năng lực rất mạnh.
- 你 不能 强迫 别人
- Bạn không thể ép buộc người khác.
- 这里 能 人 很多 , 你 逞 什么 强
- Ở đây ai cũng giỏi, cậu thể hiện làm gì!
- 他 抗压 能力 很强
- Khả năng chịu áp lực của anh ấy rất tốt.
- 他 有 很 强 的 领导 才能
- Anh ấy có tài lãnh đạo xuất sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
强›
称›
能›
逞›