Đọc nhanh: 倔强 (quật cường). Ý nghĩa là: cứng đầu; ngang ngược; bướng bỉnh; quật cường; không chịu khuất phục (tính tình). Ví dụ : - 他是一个很倔强的人。 Anh ấy là một người rất cứng đầu.. - 这个孩子太倔强了。 Đứa trẻ này quá bướng bỉnh.. - 他因为倔强而不肯放弃。 Anh ấy vì cứng đầu mà không chịu từ bỏ.
倔强 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cứng đầu; ngang ngược; bướng bỉnh; quật cường; không chịu khuất phục (tính tình)
性情刚强而又固执
- 他 是 一个 很 倔强 的 人
- Anh ấy là một người rất cứng đầu.
- 这个 孩子 太 倔强 了
- Đứa trẻ này quá bướng bỉnh.
- 他 因为 倔强 而 不肯 放弃
- Anh ấy vì cứng đầu mà không chịu từ bỏ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倔强
- 她 很 倔强 , 别 不过 她
- Cô ấy ngang ngược lắm, khó mà thay đổi được.
- 她 倔强 , 愤恨 , 毫不 顺从
- Cô bướng bỉnh, bất bình và không nghe lời.
- 不畏 强梁
- không sợ cường bạo.
- 他 因为 倔强 而 不肯 放弃
- Anh ấy vì cứng đầu mà không chịu từ bỏ.
- 他 是 一个 很 倔强 的 人
- Anh ấy là một người rất cứng đầu.
- 他 性格 很 倔强
- Tính cách của anh ấy rất bướng bỉnh.
- 性情 倔强 不 驯顺
- Tính tình bướng bỉnh không thuần phục.
- 这个 孩子 太 倔强 了
- Đứa trẻ này quá bướng bỉnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倔›
强›