Đọc nhanh: 强项 (cường hạng). Ý nghĩa là: kiên cường; bất khuất; quật cường, điểm mạnh, thế mạnh.
✪ 1. kiên cường; bất khuất; quật cường
不肯低头、形容刚强正直不屈服
✪ 1. điểm mạnh, thế mạnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强项
- 射击 是 他 的 强项
- Môn bắn súng là sở trường của anh ấy.
- 项目 旨在 增强 合作
- Dự án nhằm tăng cường hợp tác.
- 合作项目 可以 增强 两国关系
- Dự án hợp tác có thể tăng cường quan hệ giữa hai nước.
- . 这是 强硬派 迫使 他 采取 的 一项 计划
- Đây là một kế hoạch bị ép buộc bởi những người theo đường lối cứng rắn.
- 那项 新 政策 尽管 受到 强烈 抨击 却 硬是 采用 了
- Mặc dù chính sách mới đó đã bị chỉ trích mạnh mẽ, nhưng nó vẫn được áp dụng.
- 这项 工作 我 还 能 勉强 坚持 下来
- công việc này tôi vẫn có thể cố gượng làm được.
- 上尉 对 我们 重申 了 那项 命令
- "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."
- 当 他 向 我 解释 这项 工作 时 , 我 有 一种 强烈 的 似曾相识 的 感觉
- Khi anh ấy giải thích với tôi phần công việc này, tôi có một loại cảm giác deja vu cực mạnh mẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
强›
项›