Đọc nhanh: 法治 (pháp trị). Ý nghĩa là: pháp trị (tư tưởng chính trị của các pháp gia thời Tiên Tần, chủ trương lấy luật pháp làm dụng cụ trị quốc), pháp trị; cai trị quốc gia bằng pháp luật.
法治 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. pháp trị (tư tưởng chính trị của các pháp gia thời Tiên Tần, chủ trương lấy luật pháp làm dụng cụ trị quốc)
先秦时期法家的政治思想,主张以法为准则,统治人民,处理国事
✪ 2. pháp trị; cai trị quốc gia bằng pháp luật
指根据法律治理国家
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法治
- 统治阶级 制定 了 新 的 法律
- Giai cấp thống trị đã ban hành luật mới.
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 犯罪分子 将 被 依法 处治
- Tội phạm sẽ bị xử lý theo pháp luật.
- 错非 这种 药 , 没法儿 治 他 的 病
- ngoài loại thuốc này ra, không có cách gì chữa bệnh của ông ta được.
- 这个 疗法 治愈 了 我 的 病
- Cách điều trị này đã chữa khỏi bệnh của tôi.
- 他 在 研究 新 的 治疗 方法
- Anh ấy đang nghiên cứu phương pháp chữa trị mới.
- 她 相信 法术 能 治病
- Cô ấy tin rằng pháp thuật có thể chữa bệnh.
- 写作 治疗法 被 罪犯 应用
- Trong khi viết liệu pháp áp dụng cho người phạm tội
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
治›
法›