Đọc nhanh: 刚正 (cương chính). Ý nghĩa là: ngay thẳng; chính trực. Ví dụ : - 为人刚正 người chính trực; người ngay thẳng
刚正 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngay thẳng; chính trực
刚强正直
- 为 人 刚正
- người chính trực; người ngay thẳng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刚正
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 为 人 刚正
- người chính trực; người ngay thẳng
- 刚正 廉洁
- cương chính vô tư.
- 一边 走 , 一边 忖量 着 刚才 他 说 的 那 番话 的 意思
- vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.
- 一切 都 正常 , 没有 什么 情况
- Mọi thứ đều bình thường, không có gì thay đổi.
- 他 刚 被 逐出 师门 , 这会儿 正 怅然若失 地 在 墙边 徘徊
- Anh ta vừa bị đuổi khỏi sư môn của mình, và bây giờ anh ta đang lang thang bên trong sự mất mát.
- 他 刚 给 公司 创了 两千万 收益 , 风头 正劲
- Anh ấy vừa tạo ra lợi nhuận 20 triệu cho công ty, và anh ấy đang rất đang trên đà phát triển.
- 他 刚刚 说 的 完全正确 , 你 说 的 没错
- Những gì anh ấy vừa nói hoàn toàn đúng, bạn nói rất đúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刚›
正›
Kiên Cường, Mạnh Mẽ
Chính Trực, Ngay Thẳng, Cốt Ngạnh
cương nghị; cương quyết; có nghị lựcbền bỉ
chính đáng; chính đại; rộng rãi
cao thượng; cao cả; trong sạch; cao quý; thanh cao; cao nhã; hào hiệpcao khiết
Kiên Cường, Vững Vàng, Vững Chắc
Công Bằng (Đối Xử, Giải Quyết)
chính trực; ngay thẳngcốt ngạnh
bộc trực; giản dị chân thật; mộc mạc; phác trực
Ngay Ngắn, Vuông Vắn, Chành Chạnh
nghiêm túc; đứng đắn; ngay thẳng thật thà; tốt nết; chính đínhchững
chính trực; ngay thẳng; trực
Quật Cường
chính trực; ngay thẳng; cương trực
cứng cỏi
boong boong; leng keng (từ tượng thanh, tiếng kim loại chạm vào nhau)