Đọc nhanh: 乘坚策肥 (thừa kiên sách phì). Ý nghĩa là: lên xe xuống ngựa; xa hoa sang trọng.
乘坚策肥 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lên xe xuống ngựa; xa hoa sang trọng
乘坚车而策肥马比喻富贵奢华
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乘坚策肥
- 不结盟 政策
- chính sách không liên kết
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 上乘之作
- tác phẩm có giá trị lớn.
- 学校 坚持 执行 新 政策
- Trường học kiên trì thực hiện chính sách mới.
- 不肥不瘦
- vừa người; không mập cũng không ốm
- 她 每天 坚持 减肥 运动
- Cô ấy kiên trì tập thể dục để giảm cân.
- 我 的 减肥 计划 要 坚持下去
- Tôi cần phải kiên trì kế hoạch giảm cân của mình.
- 我 坚决 抗议 这项 不合理 的 政策
- Tôi mạnh mẽ phản đối chính sách không hợp lý này!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乘›
坚›
策›
肥›