Đọc nhanh: 坚决 (kiên quyết). Ý nghĩa là: kiên quyết; kiên định; quyết tâm. Ví dụ : - 他坚决支持这个改革计划。 Anh ấy quyết tâm ủng hộ kế hoạch cải cách này.. - 我们坚决反对这个决定。 Chúng tôi kiên quyết phản đối quyết định này.. - 他们的态度很坚决。 Thái độ của họ rất kiên quyết.
坚决 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiên quyết; kiên định; quyết tâm
(态度、主张、行动等) 确定不移;不犹豫
- 他 坚决 支持 这个 改革 计划
- Anh ấy quyết tâm ủng hộ kế hoạch cải cách này.
- 我们 坚决 反对 这个 决定
- Chúng tôi kiên quyết phản đối quyết định này.
- 他们 的 态度 很 坚决
- Thái độ của họ rất kiên quyết.
- 他 坚决 拒绝 了 这个 提议
- Anh ấy kiên quyết từ chối đề nghị này.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 坚决
✪ 1. 坚决 + 的+ Danh từ (态度/斗争/措施)
"坚决" vai trò định ngữ
- 他 表现 出 了 坚决 的 态度
- Anh ấy thể hiện ra thái độ quyết tâm.
- 我们 要 进行 坚决 的 斗争
- Chúng ta phải tiến hành cuộc đấu tranh kiên quyết.
✪ 2. Động từ + 得 + 很/特别 + 坚决
bổ ngữ trạng thái
- 他 回答 得 很 坚决
- Anh ấy trả lời rất kiên quyết.
- 他 表现 得 很 坚决
- Anh ấy tỏ ra rất kiên quyết.
✪ 3. Danh từ + 很/不/非常 + 坚决
mô tả hoặc đánh giá về mức độ kiên quyết hoặc không kiên quyết của một chủ thể
- 他 的 态度 很 坚决
- Thái độ của anh ấy rất kiên quyết.
- 她 的 语气 不 坚决
- Giọng điệu của cô ấy không dứt khoát.
So sánh, Phân biệt 坚决 với từ khác
✪ 1. 坚决 vs 鉴定
"坚定" vừa là động từ vừa là tính từ, có thể đi kèm với tân ngữ.
còn "坚决" chỉ là tính từ, không thể đi kèm với tân ngữ.
Tính từ "坚定" bổ nghĩa cho lập trường, ý chí của con người...,"坚决" bổ nghĩa cho trạng thái, hành động của con người.
✪ 2. 毅然 vs 坚决
Giống:
- "毅然" và "坚决" có nghĩa tương tự nhau và cả hai đều làm làm trạng từ.
Khác:
- "坚决" là tính từ và có thể dùng làm vị ngữ, "毅然" là phó từ và không thể làm vị ngữ.
- "毅然" bổ nghĩa cho hành động đã xảy ra và "坚决" khi làm trạng ngữ có thể bổ nghĩa cho cả hành động đã xảy ra và hành động chưa xảy ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坚决
- 坚决 走 社会主义 道路
- Kiên quyết đi theo con đường chủ nghĩa xã hội.
- 他 表现 得 很 坚决
- Anh ấy tỏ ra rất kiên quyết.
- 他 表现 出 了 坚决 的 态度
- Anh ấy thể hiện ra thái độ quyết tâm.
- 他 回答 得 很 坚决
- Anh ấy trả lời rất kiên quyết.
- 他 语调 低缓 , 但 口气 很 坚决
- giọng nói của anh ấy trầm nhưng rất kiên quyết.
- 他 在 改革 问题 上 态度 坚决
- Ông ấy có thái độ kiên quyết về các vấn đề cải cách.
- 他 的 态度 依然 坚决
- Thái độ của anh ấy vẫn kiên quyết.
- 他们 的 态度 很 坚决
- Thái độ của họ rất kiên quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
决›
坚›