坚决 jiānjué
volume volume

Từ hán việt: 【kiên quyết】

Đọc nhanh: 坚决 (kiên quyết). Ý nghĩa là: kiên quyết; kiên định; quyết tâm. Ví dụ : - 他坚决支持这个改革计划。 Anh ấy quyết tâm ủng hộ kế hoạch cải cách này.. - 我们坚决反对这个决定。 Chúng tôi kiên quyết phản đối quyết định này.. - 他们的态度很坚决。 Thái độ của họ rất kiên quyết.

Ý Nghĩa của "坚决" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

坚决 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kiên quyết; kiên định; quyết tâm

(态度、主张、行动等) 确定不移;不犹豫

Ví dụ:
  • volume volume

    - 坚决 jiānjué 支持 zhīchí 这个 zhègè 改革 gǎigé 计划 jìhuà

    - Anh ấy quyết tâm ủng hộ kế hoạch cải cách này.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 坚决 jiānjué 反对 fǎnduì 这个 zhègè 决定 juédìng

    - Chúng tôi kiên quyết phản đối quyết định này.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 态度 tàidù hěn 坚决 jiānjué

    - Thái độ của họ rất kiên quyết.

  • volume volume

    - 坚决 jiānjué 拒绝 jùjué le 这个 zhègè 提议 tíyì

    - Anh ấy kiên quyết từ chối đề nghị này.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 坚决

✪ 1. 坚决 + 的+ Danh từ (态度/斗争/措施)

"坚决" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 表现 biǎoxiàn chū le 坚决 jiānjué de 态度 tàidù

    - Anh ấy thể hiện ra thái độ quyết tâm.

  • volume

    - 我们 wǒmen yào 进行 jìnxíng 坚决 jiānjué de 斗争 dòuzhēng

    - Chúng ta phải tiến hành cuộc đấu tranh kiên quyết.

✪ 2. Động từ + 得 + 很/特别 + 坚决

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • volume

    - 回答 huídá hěn 坚决 jiānjué

    - Anh ấy trả lời rất kiên quyết.

  • volume

    - 表现 biǎoxiàn hěn 坚决 jiānjué

    - Anh ấy tỏ ra rất kiên quyết.

✪ 3. Danh từ + 很/不/非常 + 坚决

mô tả hoặc đánh giá về mức độ kiên quyết hoặc không kiên quyết của một chủ thể

Ví dụ:
  • volume

    - de 态度 tàidù hěn 坚决 jiānjué

    - Thái độ của anh ấy rất kiên quyết.

  • volume

    - de 语气 yǔqì 坚决 jiānjué

    - Giọng điệu của cô ấy không dứt khoát.

So sánh, Phân biệt 坚决 với từ khác

✪ 1. 坚决 vs 鉴定

Giải thích:

"坚定" vừa là động từ vừa là tính từ, có thể đi kèm với tân ngữ.
còn "坚决" chỉ là tính từ, không thể đi kèm với tân ngữ.
Tính từ "坚定" bổ nghĩa cho lập trường, ý chí của con người...,"坚决" bổ nghĩa cho trạng thái, hành động của con người.

✪ 2. 毅然 vs 坚决

Giải thích:

Giống:
- "毅然" và "坚决" có nghĩa tương tự nhau và cả hai đều làm làm trạng từ.
Khác:
- "坚决" là tính từ và có thể dùng làm vị ngữ, "毅然" là phó từ và không thể làm vị ngữ.
- "毅然" bổ nghĩa cho hành động đã xảy ra và "坚决" khi làm trạng ngữ có thể bổ nghĩa cho cả hành động đã xảy ra và hành động chưa xảy ra.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坚决

  • volume volume

    - 坚决 jiānjué zǒu 社会主义 shèhuìzhǔyì 道路 dàolù

    - Kiên quyết đi theo con đường chủ nghĩa xã hội.

  • volume volume

    - 表现 biǎoxiàn hěn 坚决 jiānjué

    - Anh ấy tỏ ra rất kiên quyết.

  • volume volume

    - 表现 biǎoxiàn chū le 坚决 jiānjué de 态度 tàidù

    - Anh ấy thể hiện ra thái độ quyết tâm.

  • volume volume

    - 回答 huídá hěn 坚决 jiānjué

    - Anh ấy trả lời rất kiên quyết.

  • volume volume

    - 语调 yǔdiào 低缓 dīhuǎn dàn 口气 kǒuqì hěn 坚决 jiānjué

    - giọng nói của anh ấy trầm nhưng rất kiên quyết.

  • volume volume

    - zài 改革 gǎigé 问题 wèntí shàng 态度 tàidù 坚决 jiānjué

    - Ông ấy có thái độ kiên quyết về các vấn đề cải cách.

  • volume volume

    - de 态度 tàidù 依然 yīrán 坚决 jiānjué

    - Thái độ của anh ấy vẫn kiên quyết.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 态度 tàidù hěn 坚决 jiānjué

    - Thái độ của họ rất kiên quyết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Huyết , Khuyết , Quyết
    • Nét bút:丶一フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMDK (戈一木大)
    • Bảng mã:U+51B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Kiên
    • Nét bút:丨丨フ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LEG (中水土)
    • Bảng mã:U+575A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa

Từ cận nghĩa