Đọc nhanh: 差强人意 (sai cưỡng nhân ý). Ý nghĩa là: tạm được; tạm vừa ý; tạm chấp nhận; tạm hài lòng. Ví dụ : - 那几幅画都不怎么样,只有这一幅梅花还差强人意。 mấy bức tranh này chẳng ra làm sao, chỉ có bức hoa mai này là còn tạm chấp nhận được.
差强人意 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tạm được; tạm vừa ý; tạm chấp nhận; tạm hài lòng
大体上还能使人满意 (差:稍微)
- 那 几幅 画 都 不怎么样 , 只有 这 一幅 梅花 还 差强人意
- mấy bức tranh này chẳng ra làm sao, chỉ có bức hoa mai này là còn tạm chấp nhận được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差强人意
- 为 人 木强 敦厚
- làm một người cương trực, chất phác, đôn hậu
- 个人 意见 不要 强迫 别人 接受
- ý kiến của cá nhân không nên ép buộc người khác phải chấp nhận
- 不逞之徒 ( 因 失意 而 胡作非为 的 人 )
- đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy
- 那 几幅 画 都 不怎么样 , 只有 这 一幅 梅花 还 差强人意
- mấy bức tranh này chẳng ra làm sao, chỉ có bức hoa mai này là còn tạm chấp nhận được.
- 这个 结果 差强人意
- Kết quả này tạm chấp nhận được.
- 这个 计划 差强人意
- Kế hoạch này tạm thời có thể chấp nhận.
- 强势 声音 引人注意
- Âm thanh mạnh mẽ thu hút sự chú ý.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
差›
强›
意›