逞强 chěngqiáng
volume volume

Từ hán việt: 【sính cường】

Đọc nhanh: 逞强 (sính cường). Ý nghĩa là: thể hiện; khoe sức; khoe tài; cố tỏ ra. Ví dụ : - 这里能人很多你逞什么强! Ở đây ai cũng giỏi, cậu thể hiện làm gì!. - 他总是喜欢逞强。 Anh ấy luôn thích thể hiện.. - 逞强只会带来麻烦。 Thể hiện chỉ mang lại rắc rối thôi.

Ý Nghĩa của "逞强" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

逞强 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thể hiện; khoe sức; khoe tài; cố tỏ ra

显示自己能力强

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ néng rén 很多 hěnduō chěng 什么 shénme qiáng

    - Ở đây ai cũng giỏi, cậu thể hiện làm gì!

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan 逞强 chěngqiáng

    - Anh ấy luôn thích thể hiện.

  • volume volume

    - 逞强 chěngqiáng 只会 zhǐhuì 带来 dàilái 麻烦 máfán

    - Thể hiện chỉ mang lại rắc rối thôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逞强

  • volume volume

    - hǎo 逞强 chěngqiáng 遇事 yùshì ài 拔尖儿 bájiāner

    - anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.

  • volume volume

    - 不畏强暴 bùwèiqiángbào

    - không sợ thế lực hung bạo.

  • volume volume

    - 逞强 chěngqiáng 只会 zhǐhuì 带来 dàilái 麻烦 máfán

    - Thể hiện chỉ mang lại rắc rối thôi.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan 逞强 chěngqiáng

    - Anh ấy luôn thích thể hiện.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ néng rén 很多 hěnduō chěng 什么 shénme qiáng

    - Ở đây ai cũng giỏi, cậu thể hiện làm gì!

  • volume volume

    - 不逞之徒 bùchěngzhītú yīn 失意 shīyì ér 胡作非为 húzuòfēiwéi de rén

    - đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy

  • volume volume

    - 两位 liǎngwèi 首脑 shǒunǎo 讨论 tǎolùn 有关 yǒuguān 中国 zhōngguó 欧盟 ōuméng 加强 jiāqiáng 合作 hézuò de 问题 wèntí

    - Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.

  • volume volume

    - 严密 yánmì de 组织纪律性 zǔzhījìlǜxìng 很强 hěnqiáng

    - Tổ chức chặt chẽ có kỷ luật cao.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiàng , Qiáng , Qiǎng
    • Âm hán việt: Cường , Cưỡng
    • Nét bút:フ一フ丨フ一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NRLI (弓口中戈)
    • Bảng mã:U+5F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Chěng , Yíng
    • Âm hán việt: Sính
    • Nét bút:丨フ一一一丨一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YRHG (卜口竹土)
    • Bảng mã:U+901E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình