Đọc nhanh: 逞强 (sính cường). Ý nghĩa là: thể hiện; khoe sức; khoe tài; cố tỏ ra. Ví dụ : - 这里能人很多,你逞什么强! Ở đây ai cũng giỏi, cậu thể hiện làm gì!. - 他总是喜欢逞强。 Anh ấy luôn thích thể hiện.. - 逞强只会带来麻烦。 Thể hiện chỉ mang lại rắc rối thôi.
逞强 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thể hiện; khoe sức; khoe tài; cố tỏ ra
显示自己能力强
- 这里 能 人 很多 , 你 逞 什么 强
- Ở đây ai cũng giỏi, cậu thể hiện làm gì!
- 他 总是 喜欢 逞强
- Anh ấy luôn thích thể hiện.
- 逞强 只会 带来 麻烦
- Thể hiện chỉ mang lại rắc rối thôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逞强
- 他 好 逞强 , 遇事 爱 拔尖儿
- anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.
- 不畏强暴
- không sợ thế lực hung bạo.
- 逞强 只会 带来 麻烦
- Thể hiện chỉ mang lại rắc rối thôi.
- 他 总是 喜欢 逞强
- Anh ấy luôn thích thể hiện.
- 这里 能 人 很多 , 你 逞 什么 强
- Ở đây ai cũng giỏi, cậu thể hiện làm gì!
- 不逞之徒 ( 因 失意 而 胡作非为 的 人 )
- đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
- 严密 的 组织纪律性 很强
- Tổ chức chặt chẽ có kỷ luật cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
强›
逞›