坚韧 jiānrèn
volume volume

Từ hán việt: 【kiên nhận】

Đọc nhanh: 坚韧 (kiên nhận). Ý nghĩa là: vững chắc; bền vững; kiên cố, bền bỉ; kiên cường . Ví dụ : - 这条绳子非常坚韧。 Sợi dây này rất vững chắc.. - 这根钢筋非常坚韧。 Cây thép này rất bền vững.. - 这块材料坚韧耐用。 Chất liệu này rất kiên cố.

Ý Nghĩa của "坚韧" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

坚韧 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vững chắc; bền vững; kiên cố

坚固而有韧性

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè tiáo 绳子 shéngzi 非常 fēicháng 坚韧 jiānrèn

    - Sợi dây này rất vững chắc.

  • volume volume

    - 这根 zhègēn 钢筋 gāngjīn 非常 fēicháng 坚韧 jiānrèn

    - Cây thép này rất bền vững.

  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 材料 cáiliào 坚韧 jiānrèn 耐用 nàiyòng

    - Chất liệu này rất kiên cố.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. bền bỉ; kiên cường

心里不急躁, 不厌烦

Ví dụ:
  • volume volume

    - 有着 yǒuzhe 坚韧 jiānrèn de 意志 yìzhì

    - Cô ấy có ý chí kiên cường.

  • volume volume

    - 展现 zhǎnxiàn le 坚韧 jiānrèn de 精神 jīngshén

    - Cô ấy thể hiện tinh thần kiên cường.

  • volume volume

    - de 态度 tàidù hěn 坚韧 jiānrèn

    - Thái độ của anh ấy rất kiên cường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 坚韧

✪ 1. Danh từ (性格/精神) + (很/不/十分 + ) 坚韧

Ví dụ:
  • volume

    - de 性格 xìnggé hěn 坚韧 jiānrèn

    - Tính cách của anh ấy rất kiên cường.

  • volume

    - de 精神 jīngshén 十分 shífēn 坚韧 jiānrèn

    - Tinh thần của cô ấy rất kiên cường.

✪ 2. 坚韧 + 的 + (品格/性格/精神)

Ví dụ:
  • volume

    - yǒu 坚韧 jiānrèn de 品格 pǐngé

    - Anh ấy có phẩm cách kiên cường.

  • volume

    - 展现 zhǎnxiàn le 坚韧 jiānrèn de 性格 xìnggé

    - Cô ấy đã thể hiện tính cách kiên cường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坚韧

  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 材料 cáiliào 坚韧 jiānrèn 耐用 nàiyòng

    - Chất liệu này rất kiên cố.

  • volume volume

    - 筠皮 yúnpí 坚韧 jiānrèn 不易 bùyì zhé

    - Vỏ tre cứng cáp không dễ gãy.

  • volume volume

    - 这根 zhègēn 钢筋 gāngjīn 非常 fēicháng 坚韧 jiānrèn

    - Cây thép này rất bền vững.

  • volume volume

    - zhè tiáo 绳子 shéngzi 非常 fēicháng 坚韧 jiānrèn

    - Sợi dây này rất vững chắc.

  • volume volume

    - de 精神 jīngshén 十分 shífēn 坚韧 jiānrèn

    - Tinh thần của cô ấy rất kiên cường.

  • volume volume

    - yǒu 坚韧 jiānrèn de 品格 pǐngé

    - Anh ấy có phẩm cách kiên cường.

  • volume volume

    - de 态度 tàidù hěn 坚韧 jiānrèn

    - Thái độ của anh ấy rất kiên cường.

  • volume volume

    - 展现 zhǎnxiàn le 坚韧 jiānrèn de 精神 jīngshén

    - Cô ấy thể hiện tinh thần kiên cường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Kiên
    • Nét bút:丨丨フ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LEG (中水土)
    • Bảng mã:U+575A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vi 韋 (+3 nét)
    • Pinyin: Rèn
    • Âm hán việt: Nhận
    • Nét bút:一一フ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QSSHI (手尸尸竹戈)
    • Bảng mã:U+97E7
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa