Đọc nhanh: 坚韧 (kiên nhận). Ý nghĩa là: vững chắc; bền vững; kiên cố, bền bỉ; kiên cường . Ví dụ : - 这条绳子非常坚韧。 Sợi dây này rất vững chắc.. - 这根钢筋非常坚韧。 Cây thép này rất bền vững.. - 这块材料坚韧耐用。 Chất liệu này rất kiên cố.
坚韧 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vững chắc; bền vững; kiên cố
坚固而有韧性
- 这 条 绳子 非常 坚韧
- Sợi dây này rất vững chắc.
- 这根 钢筋 非常 坚韧
- Cây thép này rất bền vững.
- 这块 材料 坚韧 耐用
- Chất liệu này rất kiên cố.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. bền bỉ; kiên cường
心里不急躁, 不厌烦
- 她 有着 坚韧 的 意志
- Cô ấy có ý chí kiên cường.
- 她 展现 了 坚韧 的 精神
- Cô ấy thể hiện tinh thần kiên cường.
- 他 的 态度 很 坚韧
- Thái độ của anh ấy rất kiên cường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 坚韧
✪ 1. Danh từ (性格/精神) + (很/不/十分 + ) 坚韧
- 他 的 性格 很 坚韧
- Tính cách của anh ấy rất kiên cường.
- 她 的 精神 十分 坚韧
- Tinh thần của cô ấy rất kiên cường.
✪ 2. 坚韧 + 的 + (品格/性格/精神)
- 他 有 坚韧 的 品格
- Anh ấy có phẩm cách kiên cường.
- 她 展现 了 坚韧 的 性格
- Cô ấy đã thể hiện tính cách kiên cường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坚韧
- 这块 材料 坚韧 耐用
- Chất liệu này rất kiên cố.
- 筠皮 坚韧 不易 折
- Vỏ tre cứng cáp không dễ gãy.
- 这根 钢筋 非常 坚韧
- Cây thép này rất bền vững.
- 这 条 绳子 非常 坚韧
- Sợi dây này rất vững chắc.
- 她 的 精神 十分 坚韧
- Tinh thần của cô ấy rất kiên cường.
- 他 有 坚韧 的 品格
- Anh ấy có phẩm cách kiên cường.
- 他 的 态度 很 坚韧
- Thái độ của anh ấy rất kiên cường.
- 她 展现 了 坚韧 的 精神
- Cô ấy thể hiện tinh thần kiên cường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坚›
韧›
Củng Cố (Làm Cho Vững Chắc)
kiên trinh; kiên trung; đá vàngbền chí
Cứng
Kiên Cố
Chắc Chắn (Kết Cấu, Móng, Nền Tảng)
dứt khoát; cứng rắn; kiên nghị; vững vàng và có nghị lực
Chắc Chắn
Vững Chắc, Làm Cho Vững Chắc, Ổn Cố
Kiên Nhẫn, Kiên Định, Không Dao Động
Sự Dẻo Dai
bền lòng; bền gan; bền chí; kiên gan; hằng tâm
Kiên Cường, Mạnh Mẽ
Nghị Lực
ý chí kiên cường và giàu lòng hi sinh; thiết huyếtquyết đoán, đanh thép
dẻo dai; mềm dẻo; dai bền; lay nhay