Đọc nhanh: 勇往直前 (dũng vãng trực tiền). Ý nghĩa là: dũng cảm tiến tới; dũng mãnh tiến lên. Ví dụ : - 我们必须勇往直前,不能徘徊不前 Chúng ta phải can đảm tiến lên, không thể dậm chân tại chỗ.
勇往直前 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dũng cảm tiến tới; dũng mãnh tiến lên
勇敢地一直往前进
- 我们 必须 勇往直前 不能 徘徊不前
- Chúng ta phải can đảm tiến lên, không thể dậm chân tại chỗ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勇往直前
- 英雄 仗 矛 勇往直前
- Anh hùng cầm thương xông thẳng về phía trước.
- 勇往直前
- dũng cảm tiến lên phía trước.
- 雄健步伐 勇往直前
- Bước đi mạnh mẽ dũng cảm tiến về phía trước.
- 我们 必须 勇往直前 不能 徘徊不前
- Chúng ta phải can đảm tiến lên, không thể dậm chân tại chỗ.
- 他 勇敢 地向 前进
- Anh ấy dũng cảm tiến về phía trước.
- 他 一个劲儿 地直 往前 跑
- anh ấy chạy thẳng một mạch về phía trước.
- 他 一直 向 前面 看
- Anh ấy luôn nhìn về phía trước.
- 她 勇往直前 , 实现 了 梦想
- Cô ấy tiến về phía trước, thực hiện được ước mơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
勇›
往›
直›
quyết chí tiến lên; thẳng tiến không lùi
ngẩng đầu sải bước; hiên ngang; hùng dũng; ngẩng đầu bước dài
tiến vùn vụt; lớn mạnh vượt bậc
ngựa không dừng vó; tiến tới không ngừng (ví với không ngừng tiến bộ)
Không Ngừng Cố Gắng
hát vang tiến mạnh
dũng cảm bước tớingửa ngực
bất khuất; không khuất phục; không nao núng; không sờn lòng
người trước ngã xuống, người sau kế tục; người trước hy sinh, người sau tiếp bước; lần lượt; tre già măng mọc
phấn đấu quên mình; hăng hái tiến lên; dũng cảm quên mình, không màng tới bản thân
xem 一往無前 | 一往无前
không đâu địch nổi; không có sức mạnh nào địch nổi
bất chấp tất cả, không chút do dự; làm việc nghĩa không được chùn bước
gió mặc gió, mưa mặc mưa; mặc kệ gió mưa; mưa gió cũng ngăn được; mưa gió cũng không ngăn được
Càng lún càng sâu
Người Trước Ngã Xuống, Người Sau Tiến Lên, Người Trước Hi Sinh
chùn bước; chùn chân; thu mình; co rúm
sợ đông sợ tây; sợ bóng sợ gió; cái gì cũng sợe dè
do dự và không dám tiến về phía trước (thành ngữ)
giẫm chân tại chỗ; do dự không tiến lên; chần chừ không bước tới; chùn bước; chùnbần chùn
do dự khi hành động
không thể tự thoát ra được; sa lầy tận cổ; chôn chân tại chỗ; không thể tự thoát
làm từng bước; dần từng bước; tuần tự nhi tiến; tuần tự mà tiến; hoàn thành từng bước; thực thi từng bước một; dần dần từng bước
bảo thủ; thủ cựu; giậm chân tại chỗ; chùn chân bó gối
chùn bước; do dự; ngần ngại; ngại ngần
nhìn trước ngó sau; lo trước lo sau; nhắm trước xem saudo dự lưỡng lự
quá ư sợ hãi; nghe ngóng rồi chuồn
giậm chân tại chỗ; bảo thủ; thủ cựu; chồn chân bó gối (ví với yên phận không muốn vươn lên)
rút lui có trật tự; rút lui không làm; nửa đường bỏ cuộcbỏ lửng
chân tay co cóng (vì lạnh)rụt rè; do dự