Đọc nhanh: 踟蹰不前 (trì trù bất tiền). Ý nghĩa là: do dự khi hành động.
踟蹰不前 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. do dự khi hành động
hesitant to take action
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踟蹰不前
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 为什么 不 提前 提供 保护性 拘留
- Tại sao anh ta không được quản thúc bảo vệ ngay từ đầu?
- 从前 , 我 不会 骑 自行车
- Trước đây, tôi không biết đi xe đạp.
- 不 在 困难 前面 服软
- không chịu thua trước khó khăn
- 从前 不如 现在
- Trước đây không bằng bây giờ.
- 不久前 你 还 口口声声 说 她 是 你 的 闺蜜
- Cách đây không lâu bạn đã đặt tên cho bạn của cô ấy.
- 他们 不会 在 圣诞 前夕 开除 精灵 的
- Họ sẽ không bắn một con yêu tinh vào đêm Giáng sinh.
- 踟蹰不前
- ngập ngừng không tiến lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
前›
踟›
蹰›