Đọc nhanh: 打退堂鼓 (đả thối đường cổ). Ý nghĩa là: rút lui có trật tự; rút lui không làm; nửa đường bỏ cuộc, bỏ lửng. Ví dụ : - 有困难大家来克服, 你可不能打退堂鼓。 có khó khăn mọi người cùng khắc phục, anh không thể nửa đường bỏ cuộc.
打退堂鼓 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rút lui có trật tự; rút lui không làm; nửa đường bỏ cuộc
封建官吏退堂时打鼓,现在比喻做事中途退缩
- 有 困难 大家 来 克服 , 你 可 不能 打退堂鼓
- có khó khăn mọi người cùng khắc phục, anh không thể nửa đường bỏ cuộc.
✪ 2. bỏ lửng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打退堂鼓
- 我 和 堂兄 一起 打篮球
- Tôi và ông anh họ chơi bóng rổ cùng nhau.
- 他 打着 鼓
- Anh ấy đánh trống.
- 他 用 棒子 打鼓
- Anh ấy dùng gậy đánh trống.
- 敲锣打鼓
- gõ chiêng đánh trống.
- 他 打 了 三通 鼓
- Anh ấy đánh ba hồi trống.
- 有 困难 大家 来 克服 , 你 可 不能 打退堂鼓
- có khó khăn mọi người cùng khắc phục, anh không thể nửa đường bỏ cuộc.
- 我们 用 鼓励 的话 给 她 打气
- Chúng tôi đã cổ vũ cô ấy bằng những lời động viên.
- 听说 路途 艰难 住宿 也 不 太 方便 , 因此 就 有 几个 人 打 了 退堂鼓
- Nghe rằng đường đi hiểm trở, chỗ nghỉ cũng không thuận tiện nên vài người liền bỏ cuộc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堂›
打›
退›
鼓›