Đọc nhanh: 再接再厉 (tái tiếp tái lệ). Ý nghĩa là: không ngừng cố gắng; kiên trì nỗ lực; tiếp tục tiến lên. Ví dụ : - 即使失败了,也不用垂头丧气,再接再厉就好! Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.. - 学无止境,再接再厉 Đường học vô bờ, nỗ lực phấn đấu (nhớ nha các bạn hanziier)
再接再厉 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không ngừng cố gắng; kiên trì nỗ lực; tiếp tục tiến lên
一次又一次地继续努力
- 即使 失败 了 , 也 不用 垂头丧气 , 再接再厉 就 好 !
- Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.
- 学无止境 再接再厉
- Đường học vô bờ, nỗ lực phấn đấu (nhớ nha các bạn hanziier)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再接再厉
- 即使 失败 了 , 也 不用 垂头丧气 , 再接再厉 就 好 !
- Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.
- 再接再厉 , 绝不 自馁
- kiên trì nỗ lực, tuyệt đối không được nhụt chí.
- 学无止境 再接再厉
- Đường học vô bờ, nỗ lực phấn đấu (nhớ nha các bạn hanziier)
- 要 再接再厉 , 不能 松劲
- phải cố gắng không ngừng, không thể xả hơi.
- 好歹 也 先 让 它 染上 毒瘾 再 逼 他 出来 接客 吧
- Trước tiên bạn không cần phải khiến anh ta mê mẩn heroin sao?
- 打开 通知 , 好友 消息 不再 漏接
- Bật thông báo, tin nhắn bạn bè sẽ không bị bỏ lỡ.
- 再接再励 , 以期 全胜
- không ngừng cố gắng, để đi đến thắng lợi hoàn toàn.
- 不如 等 五月份 我 再 找 他 谈 吧
- Chi bằng đợi đến tháng năm tôi lại tìm anh ấy nói chuyện
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
再›
厉›
接›
ngựa không dừng vó; tiến tới không ngừng (ví với không ngừng tiến bộ)
phấn đấu quên mình; hăng hái tiến lên; dũng cảm quên mình, không màng tới bản thân
Dũng Cảm Tiến Tới, Dũng Mãnh Tiến Lên
bất khuất; không khuất phục; không nao núng; không sờn lòng
nỗ lực phấn đấu; cố gắng vượt lên hàng đầu
ra roi thúc ngựa; ngựa khoẻ dồn roi; ngựa chạy nhanh quất thêm roi; cố gắng vượt bực (ví với việc đã nhanh lại còn thúc cho nhanh thêm)
đạt đến mức giác ngộ cao nhất (biểu hiện của Phật giáo)
tiến xa hơn nữa