再接再厉 Zàijiēzàilì
volume volume

Từ hán việt: 【tái tiếp tái lệ】

Đọc nhanh: 再接再厉 (tái tiếp tái lệ). Ý nghĩa là: không ngừng cố gắng; kiên trì nỗ lực; tiếp tục tiến lên. Ví dụ : - 即使失败了也不用垂头丧气再接再厉就好! Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.. - 学无止境,再接再厉 Đường học vô bờ, nỗ lực phấn đấu (nhớ nha các bạn hanziier)

Ý Nghĩa của "再接再厉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

再接再厉 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không ngừng cố gắng; kiên trì nỗ lực; tiếp tục tiến lên

一次又一次地继续努力

Ví dụ:
  • volume volume

    - 即使 jíshǐ 失败 shībài le 不用 bùyòng 垂头丧气 chuítóusàngqì 再接再厉 zàijiēzàilì jiù hǎo

    - Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.

  • volume volume

    - 学无止境 xuéwúzhǐjìng 再接再厉 zàijiēzàilì

    - Đường học vô bờ, nỗ lực phấn đấu (nhớ nha các bạn hanziier)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再接再厉

  • volume volume

    - 即使 jíshǐ 失败 shībài le 不用 bùyòng 垂头丧气 chuítóusàngqì 再接再厉 zàijiēzàilì jiù hǎo

    - Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.

  • volume volume

    - 再接再厉 zàijiēzàilì 绝不 juébù 自馁 zìněi

    - kiên trì nỗ lực, tuyệt đối không được nhụt chí.

  • volume volume

    - 学无止境 xuéwúzhǐjìng 再接再厉 zàijiēzàilì

    - Đường học vô bờ, nỗ lực phấn đấu (nhớ nha các bạn hanziier)

  • volume volume

    - yào 再接再厉 zàijiēzàilì 不能 bùnéng 松劲 sōngjìn

    - phải cố gắng không ngừng, không thể xả hơi.

  • volume volume

    - 好歹 hǎodǎi xiān ràng 染上 rǎnshàng 毒瘾 dúyǐn zài 出来 chūlái 接客 jiēkè ba

    - Trước tiên bạn không cần phải khiến anh ta mê mẩn heroin sao?

  • volume volume

    - 打开 dǎkāi 通知 tōngzhī 好友 hǎoyǒu 消息 xiāoxi 不再 bùzài 漏接 lòujiē

    - Bật thông báo, tin nhắn bạn bè sẽ không bị bỏ lỡ.

  • volume volume

    - 再接再励 zàijiēzàilì 以期 yǐqī 全胜 quánshèng

    - không ngừng cố gắng, để đi đến thắng lợi hoàn toàn.

  • volume volume

    - 不如 bùrú děng 五月份 wǔyuèfèn zài zhǎo tán ba

    - Chi bằng đợi đến tháng năm tôi lại tìm anh ấy nói chuyện

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+4 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tái
    • Nét bút:一丨フ丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MGB (一土月)
    • Bảng mã:U+518D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+3 nét)
    • Pinyin: Lài , Lì
    • Âm hán việt: Lại , Lệ
    • Nét bút:一ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMS (一一尸)
    • Bảng mã:U+5389
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Tiếp
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYTV (手卜廿女)
    • Bảng mã:U+63A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa