Đọc nhanh: 瞻前顾后 (chiêm tiền cố hậu). Ý nghĩa là: nhìn trước ngó sau; lo trước lo sau; nhắm trước xem sau, do dự lưỡng lự.
瞻前顾后 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn trước ngó sau; lo trước lo sau; nhắm trước xem sau
看看前面再看看后面形容做事以前考虑周密谨慎
✪ 2. do dự lưỡng lự
形容顾虑过多,犹豫不决
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞻前顾后
- 他 安心 搞破坏 , 不顾后果
- Anh ấy âm thầm phá hoại mà không nghĩ đến hậu quả.
- 事前 要 三思 , 免得 将来 后悔
- việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.
- 两军 会合 后 继续前进
- hai cánh quân sau khi hợp nhất, lại tiếp tục tiến công.
- 他 思前想后 最后 决定 去一趟 北京
- Sau khi suy nghĩ, cuối cùng anh quyết định đến Bắc Kinh.
- 你 在 前头 走 , 我 在 后头 赶
- Anh đi trước, tôi đuổi theo sau.
- 他 坐在 摇椅 里 前后 摇晃 着
- Anh ta ngồi trên ghế bập bênh.
- 他 回顾 身后
- Anh ấy quay đầu nhìn lại phía sau.
- 从前 有些 商人 一听 顾客 是 外乡口音 , 往往 就要 敲 一下子
- trước đây có một số người buôn bán, hễ nghe giọng nói của khách hàng là người nơi khác thì thường bắt chẹt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
后›
瞻›
顾›
Nhìn Ngang Nhìn Dọc, Nhìn Ngang Nhìn Ngửa, Trông Trước Trông Sau
Phân Vân, Do Dự, Lưỡng Lự
giẫm chân tại chỗ; do dự không tiến lên; chần chừ không bước tới; chùn bước; chùnbần chùn
không quả quyết; do dự không dám quyết; do dự thiếu quyết đoán
hoài nghi; do dự; chần chờ
sợ đông sợ tây; sợ bóng sợ gió; cái gì cũng sợe dè
lưỡng lự; chần chừ; ngần ngừ; nửa muốn nửa không
ném chuột sợ vỡ bình; muốn đánh kẻ xấu nhưng còn e ngại
xem 一往無前 | 一往无前
chống lại tất cả các tỷ lệ cược
đập nồi dìm thuyền; quyết đánh đến cùng (dựa theo tích: Hạng Vũ đem quân đi đánh Cự Lộc, sau khi qua sông thì dìm hết thuyền, đập vỡ nồi niêu để binh sĩ thấy không có đường lui, phải quyết tâm đánh thắng)Quyết tâm
đội trời đạp đất; tinh thần bất khuất; không thể khuất phục
quyết chí tiến lên; thẳng tiến không lùi
hoàn toàn không có sự đắn đomà không sợ hậu quả
được ăn cả ngã về không; bát gạo thổi nốt; dốc toàn lực; liều lĩnh; đánh dốc túi một tiếng
bất chấp tất cả, không chút do dự; làm việc nghĩa không được chùn bước
nắm thời cơ; quyết đoán kịp thời; quả quyết; dứt khoáttốc đoán
vượt mọi chông gai; loại bỏ khó khănđạp bằng mọi chông gai (dẹp bỏ khó khăn trong những ngày đầu lập nghiệp)
Người Trước Ngã Xuống, Người Sau Tiến Lên, Người Trước Hi Sinh
Dũng Cảm Tiến Tới, Dũng Mãnh Tiến Lên
mạnh mẽ vang dội; sấm rền gió cuốn
Tranh Lên Trước