Đọc nhanh: 义无反顾 (nghĩa vô phản cố). Ý nghĩa là: bất chấp tất cả, không chút do dự; làm việc nghĩa không được chùn bước. Ví dụ : - 他是即使天不遂人愿也会义无反顾地拼一把的人。 Anh ta là người mà dù cho không được như ý nguyện, cũng sẽ không màng khó khăn mà đánh liều một phen.
义无反顾 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bất chấp tất cả, không chút do dự; làm việc nghĩa không được chùn bước
在道义上只有勇往直前,绝对不能退缩回顾'反'也作返
- 他 是 即使 天 不遂 人愿 也 会 义无反顾 地 拼 一把 的 人
- Anh ta là người mà dù cho không được như ý nguyện, cũng sẽ không màng khó khăn mà đánh liều một phen.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 义无反顾
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 他 被 家人 照顾 得 无微不至
- Anh ấy được gia đình chăm sóc chu đáo.
- 不要 尽 做 那些 无 意义 的 事
- Đừng cứ làm những việc vô nghĩa ấy.
- 他 是 即使 天 不遂 人愿 也 会 义无反顾 地 拼 一把 的 人
- Anh ta là người mà dù cho không được như ý nguyện, cũng sẽ không màng khó khăn mà đánh liều một phen.
- 他 忙 得 无暇顾及 家人
- Anh ấy bận, không có thời gian quan tâm tới gia đình.
- 大家 都 反对 , 她 顾 坚持
- Mọi người đều phản đối, nhưng cô ấy vẫn kiên trì.
- 他 索赔 过高 反而 使 他 的 要求 无法 实现
- Việc yêu cầu bồi thường quá cao đã khiến cho ông ta không thể thực hiện được yêu cầu của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
反›
无›
顾›
(nghĩa bóng) rất coi trọng tình bạn, đến mức có thể hy sinh bản thân vì nó(văn học) dao đâm cả hai bên (thành ngữ)
việc nhân đức không nhường ai; việc đáng làm thì phải làm; lo việc nghĩa không thể chểnh mảng
đập nồi dìm thuyền; quyết đánh đến cùng (dựa theo tích: Hạng Vũ đem quân đi đánh Cự Lộc, sau khi qua sông thì dìm hết thuyền, đập vỡ nồi niêu để binh sĩ thấy không có đường lui, phải quyết tâm đánh thắng)Quyết tâm
được ăn cả ngã về không; bát gạo thổi nốt; dốc toàn lực; liều lĩnh; đánh dốc túi một tiếng
phấn đấu quên mình; hăng hái tiến lên; dũng cảm quên mình, không màng tới bản thân
không thể chối từ; không thể thoái thác
Dũng Cảm Tiến Tới, Dũng Mãnh Tiến Lên
nghiêm nét mặt (sự bất bình vì trọng nghĩa hiện lên nét mặt.)
gió mặc gió, mưa mặc mưa; mặc kệ gió mưa; mưa gió cũng ngăn được; mưa gió cũng không ngăn được