Đọc nhanh: 马不停蹄 (mã bất đình đề). Ý nghĩa là: ngựa không dừng vó; tiến tới không ngừng (ví với không ngừng tiến bộ). Ví dụ : - 部队马不停蹄地向前挺进。 Bộ đội không dừng bước tiến thẳng về phía trước.
马不停蹄 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngựa không dừng vó; tiến tới không ngừng (ví với không ngừng tiến bộ)
比喻一刻也不停留,一直前进
- 部队 马不停蹄 地 向前 挺进
- Bộ đội không dừng bước tiến thẳng về phía trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马不停蹄
- 一直 钉问 个 不停
- Luôn thúc giục hỏi không ngừng.
- 他 不停 地 扇扇子
- Anh ấy quạt không ngừng .
- 事情 都 做 完 了 , 你 才 说 要 帮忙 , 这 不是 马后炮 吗
- việc đã làm xong rồi, anh mới nói đến giúp đỡ, thế không phải là nói vuốt đuôi à?
- 不停 地 捣 衣服
- Liên tục đập quần áo.
- 事情 不多 了 , 马上 就 可以 煞尾
- việc không còn bao nhiêu nữa, có thể kết thúc ngay được.
- 如果 喝药 觉得 身体 不适 , 马上 要 停药
- Nếu bạn cảm thấy không khỏe sau khi dùng thuốc, hãy dừng thuốc ngay lập tức
- 下雨 几个 小时 还 不停
- Mưa rơi mấy tiếng vẫn không ngừng.
- 部队 马不停蹄 地 向前 挺进
- Bộ đội không dừng bước tiến thẳng về phía trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
停›
蹄›
马›
xung phong; tự đứng ra; xung phong nhận việc; xung phong đảm nhận
Hết Ngày Dài Lại Đêm Thâu, Suốt Ngày Suốt Đêm, Cả Ngày Lẫn Đêm
Không Ngừng Cố Gắng
dũng cảm bước tớingửa ngực
Dũng Cảm Tiến Tới, Dũng Mãnh Tiến Lên
ra roi thúc ngựa; ngựa khoẻ dồn roi; ngựa chạy nhanh quất thêm roi; cố gắng vượt bực (ví với việc đã nhanh lại còn thúc cho nhanh thêm)
múa bút thành văn
Uống phí thơi gian
bảo thủ; thủ cựu; giậm chân tại chỗ; chùn chân bó gối
cẩn thận chặt chẽ; cẩn thận dè dặt
giẫm chân tại chỗ; do dự không tiến lên; chần chừ không bước tới; chùn bước; chùnbần chùn
trì trệ không tiến; gặp trở ngại; đình trệ; cầm chừng không tiến; dậm chân tại chỗ
chân tay co cóng (vì lạnh)rụt rè; do dự
chùn bước; do dự; ngần ngại; ngại ngần
chùn bước; chùn chân; thu mình; co rúm
trông đã khiếp sợ; thấy sợ
ăn không ngồi rồi quá lâu
nhàn nhã và tự do (thành ngữ); vô tư và thoải mái