Đọc nhanh: 望风而逃 (vọng phong nhi đào). Ý nghĩa là: quá ư sợ hãi; nghe ngóng rồi chuồn.
望风而逃 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quá ư sợ hãi; nghe ngóng rồi chuồn
老远看见对方的气势很盛就逃跑了
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 望风而逃
- 人们 停下 , 望著 , 和 这 雪人 擦肩而过
- Mọi người dừng lại, nhìn và đi ngang qua người tuyết.
- 警察 一 出动 小偷 闻风丧胆 落荒而逃
- Cảnh sát vừa ra tay, tên trộm nghe tin đã sợ mất mật, chạy trối chết.
- 他 为了 逃避责任 而 撒谎
- Anh ấy nói dối để trốn tránh trách nhiệm.
- 一望而知
- nhìn một cái là biết ngay
- 倚 闾 而 望
- tựa cổng ngóng trông.
- 她 的 风格 总是 轻松 而 自然
- Phong cách của cô ấy luôn thoải mái và tự nhiên.
- 我 宁肯 选择 安全 储蓄 计划 而 不 愿意 冒 很大 的 风险 以 获取 高利率
- Tôi thà chọn kế hoạch tiết kiệm an toàn hơn là mạo hiểm lớn để đạt được lãi suất cao.
- 如果 我 的 孤独 是 鱼 , 想必 连 鲸鱼 都 会慑 于 其 巨大 与 狰狞 而 逃之夭夭
- Nếu sự cô đơn của tôi là một con cá, thiết nghĩ ngay cả cá voi cũng sẽ sợ hãi chạy trốn bởi sự to lớn và hung dữ của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
望›
而›
逃›
风›
trốn chạy; bỏ trốn; tẩu thoát; mất dạng
nghe tin đã sợ mất mật; nghe tiếng sợ vỡ mật
Hoảng loạn bỏ chạy
lâm trận bỏ chạy
xa chạy cao bay; cao chạy xa baycao bay xa chạy
không thể chịu được một cú đánhgục ngã ngay cú đánh đầu tiên
thua chạy như cỏ lướt theo ngọn gió; cỏ vừa gặp gió đã đổ gục