畏缩不前 wèisuō bù qián
volume volume

Từ hán việt: 【uý súc bất tiền】

Đọc nhanh: 畏缩不前 (uý súc bất tiền). Ý nghĩa là: chùn bước; chùn chân; thu mình; co rúm. Ví dụ : - 在困难面前怎能畏缩不前呢? Sao bạn có thể thu mình khi đối mặt với khó khăn?. - 那条狗看见了一条蛇便畏缩不前。 Con chó nhìn thấy một con rắn liền co rúm lại.. - 这个懦夫在敌人面前畏缩不前。 Kẻ hèn nhát này co rúm lại trước mặt kẻ thù.

Ý Nghĩa của "畏缩不前" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

畏缩不前 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chùn bước; chùn chân; thu mình; co rúm

畏惧怯懦,不敢前进

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 困难 kùnnán 面前 miànqián 怎能 zěnnéng 畏缩不前 wèisuōbùqián ne

    - Sao bạn có thể thu mình khi đối mặt với khó khăn?

  • volume volume

    - 那条 nàtiáo gǒu 看见 kànjiàn le 一条 yītiáo shé 便 biàn 畏缩不前 wèisuōbùqián

    - Con chó nhìn thấy một con rắn liền co rúm lại.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 懦夫 nuòfū zài 敌人 dírén 面前 miànqián 畏缩不前 wèisuōbùqián

    - Kẻ hèn nhát này co rúm lại trước mặt kẻ thù.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 畏缩不前

  • volume volume

    - 畏缩不前 wèisuōbùqián de huò 落后 luòhòu de 迟误 chíwù 拖拉 tuōlā de

    - Sợ hãi và không tiến lên phía trước hoặc lạc hậu, chậm trễ và lười biếng.

  • volume volume

    - 从容就义 cóngróngjiùyì ( 毫不畏缩 háobùwèisuō 地为 dìwèi 正义 zhèngyì ér 牺牲 xīshēng )

    - ung dung hy sinh; chết thanh thản; coi cái chết nhẹ tợ lông hồng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 懦夫 nuòfū zài 敌人 dírén 面前 miànqián 畏缩不前 wèisuōbùqián

    - Kẻ hèn nhát này co rúm lại trước mặt kẻ thù.

  • volume volume

    - 那条 nàtiáo gǒu 看见 kànjiàn le 一条 yītiáo shé 便 biàn 畏缩不前 wèisuōbùqián

    - Con chó nhìn thấy một con rắn liền co rúm lại.

  • volume volume

    - 机会 jīhuì 当前 dāngqián 我们 wǒmen 不能 bùnéng 退缩 tuìsuō

    - Cơ hội đang ở trước mắt, chúng ta không thể lùi bước.

  • volume volume

    - 畏葸 wèixǐ qián

    - sợ sệt không dám bước tới.

  • volume volume

    - 畏缩不前 wèisuōbùqián

    - sợ hãi chùn bước; rụt rè không bước tới.

  • volume volume

    - zài 困难 kùnnán 面前 miànqián 怎能 zěnnéng 畏缩不前 wèisuōbùqián ne

    - Sao bạn có thể thu mình khi đối mặt với khó khăn?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:điền 田 (+4 nét)
    • Pinyin: Wēi , Wěi , Wèi
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨フ一丨一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WMV (田一女)
    • Bảng mã:U+754F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+11 nét)
    • Pinyin: Sù , Suō
    • Âm hán việt: Súc
    • Nét bút:フフ一丶丶フノ丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMJOA (女一十人日)
    • Bảng mã:U+7F29
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa