越陷越深 yuè xiàn yuè shēn
volume volume

Từ hán việt: 【việt hãm việt thâm】

Đọc nhanh: 越陷越深 (việt hãm việt thâm). Ý nghĩa là: Càng lún càng sâu. Ví dụ : - 这位老者劝诫他不要越陷越深,一错再错。 Lão nhân gia dặn dò không được càng ngày càng lún sâu, càng ngày càng phạm sai lầm.

Ý Nghĩa của "越陷越深" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

越陷越深 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Càng lún càng sâu

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 老者 lǎozhě 劝诫 quànjiè 不要 búyào 越陷越深 yuèxiànyuèshēn 一错再错 yīcuòzàicuò

    - Lão nhân gia dặn dò không được càng ngày càng lún sâu, càng ngày càng phạm sai lầm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 越陷越深

  • volume volume

    - 兴安省 xīngānshěng shì 越南 yuènán 没有 méiyǒu 深林 shēnlín de shěng 之一 zhīyī

    - Hưng Yên là một tỉnh thành không có rừng ở Việt Nam.

  • volume volume

    - 越陷越深 yuèxiànyuèshēn 无法自拔 wúfǎzìbá

    - Càng lún càng sâu, không có cách nào thoát khỏi.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ néng ràng 越过 yuèguò 破损 pòsǔn de 斑块 bānkuài

    - Điều đó có thể giúp bạn vượt qua mảng bám bị gãy.

  • volume volume

    - 两人越 liǎngrényuè 谈越 tányuè 投缘 tóuyuán

    - Hai người càng nói càng ăn ý.

  • volume volume

    - 轮船 lúnchuán 越重 yuèzhòng 吃水 chīshuǐ 越深 yuèshēn

    - Tàu thủy càng nặng thì mớn nước càng sâu.

  • volume volume

    - de 感悟 gǎnwù 越来越 yuèláiyuè shēn

    - Nhận thức của tôi ngày càng sâu sắc.

  • volume volume

    - 湖底 húdǐ xiàng 锅底 guōdǐ 越到 yuèdào 中间 zhōngjiān 越深 yuèshēn

    - đáy hồ giống như đáy chảo, càng vào giữa càng sâu.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 老者 lǎozhě 劝诫 quànjiè 不要 búyào 越陷越深 yuèxiànyuèshēn 一错再错 yīcuòzàicuò

    - Lão nhân gia dặn dò không được càng ngày càng lún sâu, càng ngày càng phạm sai lầm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Thâm
    • Nét bút:丶丶一丶フノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBCD (水月金木)
    • Bảng mã:U+6DF1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+5 nét)
    • Pinyin: Huó , Yuè
    • Âm hán việt: Hoạt , Việt
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一フフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOIV (土人戈女)
    • Bảng mã:U+8D8A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+8 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hãm
    • Nét bút:フ丨ノフノ丨一フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLNHX (弓中弓竹重)
    • Bảng mã:U+9677
    • Tần suất sử dụng:Rất cao