Đọc nhanh: 前赴后继 (tiền phó hậu kế). Ý nghĩa là: người trước ngã xuống, người sau tiến lên; người trước hi sinh, người sau tiếp bước; người trước hy sinh, người sau tiếp bước.
前赴后继 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người trước ngã xuống, người sau tiến lên; người trước hi sinh, người sau tiếp bước; người trước hy sinh, người sau tiếp bước
前面的人上去,后面的人就跟上去,形容踊跃前进,连续不断
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前赴后继
- 前赴后继
- lớp lớp nối tiếp nhau.
- 前人种树 , 后人乘凉
- đời trước trồng cây, đời sau hóng mát.
- 两军 会合 后 继续前进
- hai cánh quân sau khi hợp nhất, lại tiếp tục tiến công.
- 你 在 前头 走 , 我 在 后头 赶
- Anh đi trước, tôi đuổi theo sau.
- 俗话说 前仆后继 我们 也 该 为 后人 着想
- Tục ngữ đã nói, tre già măng mọc,chúng ta cũng nên nghĩ về các thế hệ tương lai.
- 革命先烈 前仆后继 不怕牺牲
- Các chiến sĩ cách mạng người trước hi sinh người sau tiếp bước, không sợ hi sinh.
- 孩子 们 前仆后继 的 奔 向 小卖店
- Những đứa trẻ lần lượt chạy đến cửa hàng.
- 他们 绝望 了 , 无法 继续前进
- Họ đã tuyệt vọng và không thể tiếp tục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
后›
继›
赴›