Đọc nhanh: 望而却步 (vọng nhi khước bộ). Ý nghĩa là: chùn bước; do dự; ngần ngại; ngại ngần.
望而却步 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chùn bước; do dự; ngần ngại; ngại ngần
看到了危险或力不能及的事而往后退缩
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 望而却步
- 人们 停下 , 望著 , 和 这 雪人 擦肩而过
- Mọi người dừng lại, nhìn và đi ngang qua người tuyết.
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 望而却步
- thấy vậy mà chùn bước.
- 您 心怀 仇恨 而 我 却 心怀 友爱 !
- Trong lòng bạn có hận thù, nhưng trong lòng tôi có hữu nghị!
- 他 努力 , 从而 进步 飞快
- Anh ấy nỗ lực, vì thế tiến bộ nhanh chóng.
- 在 英国 女王 是 君主 而 治理 国家 的 却是 民选 的 代表
- Ở Anh, nữ hoàng là người trị vì nhưng điều hành quốc gia là do đại diện được bầu cử.
- 不要 因为 困难 而 却步
- không phải vì khó khăn mà chùn bước.
- 一望而知
- nhìn một cái là biết ngay
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
却›
望›
步›
而›
để xem là nguy hiểm (thành ngữ); sợ làm cái gì đó
cẩn thận chặt chẽ; cẩn thận dè dặt
biết khó mà lui
trì trệ không tiến; gặp trở ngại; đình trệ; cầm chừng không tiến; dậm chân tại chỗ
chân tay co cóng (vì lạnh)rụt rè; do dự
liếc nhìn; nhìn lấm létlấm lét nhìn
chùn bước; chùn chân; thu mình; co rúm
trông đã khiếp sợ; thấy sợ