Đọc nhanh: 不能自拔 (bất năng tự bạt). Ý nghĩa là: không thể tự thoát ra được; sa lầy tận cổ; chôn chân tại chỗ; không thể tự thoát.
不能自拔 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thể tự thoát ra được; sa lầy tận cổ; chôn chân tại chỗ; không thể tự thoát
指自己无法从某种情况中解脱出来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不能自拔
- 仰人鼻息 ( 依赖 别人 , 不能 自主 )
- dựa dẫm (ỷ vào người khác, không thể tự chủ)
- 陷在 痛苦 中 不能自拔
- Bị mắc kẹt trong đau đớn và không thể thoát ra được.
- 不 自 振拔
- không tự thoát khỏi cảnh ngộ.
- 他 对 她 花痴 得 不可自拔
- Anh ấy mê mẩn cô ấy đến mức không thể thoát ra.
- 你 不能 妄自菲薄 , 让 他人 得到 属于 你 应得 的 事件 和 机遇
- Bạn không thể tự coi nhẹ bản thân mình, hãy để cho họ chứng kiến những cơ hội mà bạn xứng đáng có được.
- 他 笑 得 不能自已
- Anh ấy cười không kìm được.
- 你 不能 擅自 离开 工作岗位
- Bạn không thể tự ý rời khỏi vị trí làm việc.
- 他 一时 不 能够 控制 自己 , 说 了 几句话 , 冲犯 了 叔父
- trong một chốc không kiềm chế nỗi mình, anh ấy đã nói những câu xúc phạm đến người chú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
拔›
能›
自›