勇于 yǒngyú
volume volume

Từ hán việt: 【dũng ư】

Đọc nhanh: 勇于 (dũng ư). Ý nghĩa là: dám; dũng cảm; bạo dạn; mạnh bạo; không lùi bước trước khó khăn. Ví dụ : - 我们应该勇于承认错误。 Chúng ta nên dũng cảm thừa nhận sai lầm.. - 我们必须勇于承担责任。 Chúng ta phải dũng cảm gánh vác trách nhiệm.. - 她勇于追求自己的梦想。 Cô ấy dám theo đuổi ước mơ của mình.

Ý Nghĩa của "勇于" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

勇于 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dám; dũng cảm; bạo dạn; mạnh bạo; không lùi bước trước khó khăn

有勇气;不退缩

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 勇于 yǒngyú 承认错误 chéngrèncuòwù

    - Chúng ta nên dũng cảm thừa nhận sai lầm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū 勇于 yǒngyú 承担责任 chéngdānzérèn

    - Chúng ta phải dũng cảm gánh vác trách nhiệm.

  • volume volume

    - 勇于 yǒngyú 追求 zhuīqiú 自己 zìjǐ de 梦想 mèngxiǎng

    - Cô ấy dám theo đuổi ước mơ của mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勇于

  • volume volume

    - 他们 tāmen 不畏艰险 bùwèijiānxiǎn 勇于 yǒngyú 拼搏 pīnbó

    - Họ không sợ khó khăn, dám phấn đấu.

  • volume volume

    - 对方 duìfāng zài 我队 wǒduì 球员 qiúyuán 勇猛 yǒngměng de 攻击 gōngjī xià 丧失 sàngshī le 防守 fángshǒu 能力 nénglì 终于 zhōngyú bèi 打败 dǎbài

    - Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.

  • volume volume

    - 勇于 yǒngyú 改过 gǎiguò

    - dũng cảm sửa sai

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 勇于 yǒngyú 检讨 jiǎntǎo 自己 zìjǐ de 缺点 quēdiǎn

    - Chúng ta phải dũng cảm kiểm điểm khuyết điểm của mình.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū 勇于 yǒngyú 承担责任 chéngdānzérèn

    - Chúng ta phải dũng cảm gánh vác trách nhiệm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 勇于 yǒngyú 承认错误 chéngrèncuòwù

    - Chúng ta nên dũng cảm thừa nhận sai lầm.

  • volume volume

    - yào 勇于 yǒngyú 承认 chéngrèn 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Bạn phải dũng cảm thừa nhận sai lầm của mình.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 勇于 yǒngyú 承认错误 chéngrèncuòwù de 精神 jīngshén 值得 zhíde 效法 xiàofǎ

    - tinh thần dũng cảm thừa nhận sai lầm đáng được noi theo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Xū , Yú
    • Âm hán việt: Hu , Vu , Ư
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MD (一木)
    • Bảng mã:U+4E8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lực 力 (+7 nét)
    • Pinyin: Yǒng
    • Âm hán việt: Dũng
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NBKS (弓月大尸)
    • Bảng mã:U+52C7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao