Đọc nhanh: 勇于 (dũng ư). Ý nghĩa là: dám; dũng cảm; bạo dạn; mạnh bạo; không lùi bước trước khó khăn. Ví dụ : - 我们应该勇于承认错误。 Chúng ta nên dũng cảm thừa nhận sai lầm.. - 我们必须勇于承担责任。 Chúng ta phải dũng cảm gánh vác trách nhiệm.. - 她勇于追求自己的梦想。 Cô ấy dám theo đuổi ước mơ của mình.
勇于 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dám; dũng cảm; bạo dạn; mạnh bạo; không lùi bước trước khó khăn
有勇气;不退缩
- 我们 应该 勇于 承认错误
- Chúng ta nên dũng cảm thừa nhận sai lầm.
- 我们 必须 勇于 承担责任
- Chúng ta phải dũng cảm gánh vác trách nhiệm.
- 她 勇于 追求 自己 的 梦想
- Cô ấy dám theo đuổi ước mơ của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勇于
- 他们 不畏艰险 , 勇于 拼搏
- Họ không sợ khó khăn, dám phấn đấu.
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 勇于 改过
- dũng cảm sửa sai
- 我们 要 勇于 检讨 自己 的 缺点
- Chúng ta phải dũng cảm kiểm điểm khuyết điểm của mình.
- 我们 必须 勇于 承担责任
- Chúng ta phải dũng cảm gánh vác trách nhiệm.
- 我们 应该 勇于 承认错误
- Chúng ta nên dũng cảm thừa nhận sai lầm.
- 你 要 勇于 承认 自己 的 错误
- Bạn phải dũng cảm thừa nhận sai lầm của mình.
- 这种 勇于 承认错误 的 精神 值得 效法
- tinh thần dũng cảm thừa nhận sai lầm đáng được noi theo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
勇›